tatil günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tatil günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tatil günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tatil günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngày nghỉ, nghỉ lễ, ngày lễ, ngày hội, hội diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tatil günü

ngày nghỉ

(day off)

nghỉ lễ

(holiday)

ngày lễ

(holiday)

ngày hội

hội diễn

Xem thêm ví dụ

Noel—Yalnızca Bir Tatil Günü mü Yoksa Bir Kutsal Gün mü?
Lễ Giáng Sinh—Lễ thế tục hay là ngày thánh giáo?
Evde olduğum bir tatil günü akşamı büyük haberi verdim.
Một buổi tối nọ, trong lúc đang ở nhà nghỉ phép, tôi quyết định nói ra tin bất ngờ này.
Seni görmeye geldim çünkü bugün benim tatil günüm.
Em tới thăm anh bởi vì hôm nay em được nghỉ.
Tatil günü için iyi bir iş?
Phải, không tệ cho một việc làm thêm trong ngày lễ, hả?
Ayrıca, Nisan ayında beş Pazar ve bir resmi tatil günü olması, dünyevi işte çalışanların ve okula gidenlerin daha kolay öncü yardımcılığı yapmalarını sağlar.
Ngoài ra, tháng 4 có năm ngày chủ nhật và một ngày lễ, điều này thuận lợi cho những người đi làm hay đi học có thể đăng ký làm tiên phong phụ trợ.
Bugün tatilin ilk günü.
Đây là ngày đầu của mùa hè đấy!
Hafta içi işim ve pazar günü tatilim,
Là cả tuần làm việc và ngày nghỉ chủ nhật của tôi,
İşe veya okula giden bazıları tatil günlerinden ve günlerin uzamasından faydalanarak tarla hizmetine daha fazla vakit ayırıyor; hatta öncü yardımcılığı bile yapıyorlar.
Một số người tận dụng những tháng có ban ngày dài hơn, khi nghỉ hè hoặc nghỉ phép để gia tăng thời gian làm thánh chức, ngay cả làm tiên phong phụ trợ.
Filmin konsepti, Ölüler Günü adlı Meksika tatiline dayanmaktadır.
Bộ phim nói về ngày lễ Día de Muertos của México.
Cuma günü yönetim... yaklaşan Noel tatili süresince... Berlin Duvarı'nın olası açılışına karşı... gösterdiği tepkide umutlu ama ihtiyatlıydı.
" Cục chính trị tỏ ra đầy hy vọng " nhưng vẫn dè dặt với nguồn tin. " Bức tường bá Linh " có thể sẽ mở rộng...
Pazar günleri genelde tatildi. Fakat 1940 yılının yazında bir Pazar günü, tüm mahkûmlara taş ocağında çalışmaları emredildi.
Vào mùa hè năm 1940, tất cả các tù nhân được lệnh trình diện để làm việc ở mỏ đá vào ngày Chủ Nhật, mặc dù tù nhân thường được nghỉ ngày này.
Doğum günleri ve tatiller, takviminize önceden eklenmiş durumdadır. Yani artık kutlanması gereken hiçbir günü atlamayacaksınız.
Sinh nhật và ngày lễ tự động được thêm vào lịch của bạn, do đó, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ cơ hội để kỷ niệm.
Bu gün Sevgililer Günü ve Beyaz Gün ile ayın 14’üncü gününde tatil olarak ilişkilidir.
Ngày này có liên quan đến ngày valentine và White Day như là các ngày lễ vào ngày 14.
Örneğin, tatillerden sonra egzersiz yapmak gibi niyetlerle yola çıkıyoruz ama aslında, Amerikalıların çoğu yeni yıl dileklerinin Sevgililer Günü'ne kadar bozulduğunu görüyor.
Lấy ví dụ, chúng ta đưa ra dự định là sẽ tập tập thể dục sau các kì nghỉ lễ, nhưng sự thật là, phần lớn người Mỹ không thực hiện được dự định trong năm mới này của mình vì ngày lễ Tình nhân.
Bundan başka, mart ayında tarla hizmetinde yoğun hafta sonu faaliyetine olanak veren beş cumartesi ve beş pazar günü bulunuyor; nisan ayında ise hafta sonu dışında ayrıca resmi tatil günleri de var.
Hơn nữa, tháng 3 có năm Thứ Bảy và năm Chủ Nhật, nhờ đó chúng ta có nhiều dịp để rao giảng vào cuối tuần.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tatil günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.