тату trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ тату trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тату trong Tiếng Nga.
Từ тату trong Tiếng Nga có các nghĩa là xăm, T.A.T.u.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ тату
xămverb (hiệu trống tập trung buổi tối) Мы решили, что эти тату не поддадутся нашему разума. Tất cả chúng ta đều giả sử các hình xăm bị xóa vì chúng tôi. |
T.A.T.u.(Тату (музыкальная группа) |
Xem thêm ví dụ
В последние годы жизни Рикю начал использовать очень маленькие скромные чайные домики, такие как чайная комната Тайан (待庵) на два татами, которую сегодня можно видеть в храме Мёкиан в Ямадзаки, пригороде Киото. Trong những năm tháng cuối đời, Rikyū bắt đầu sử dụng những phòng thưởng trà rất nhỏ nhắn và mộc mạc như phòng thưởng trà chỉ rộng có hai chiếu tatami tên là Taian, ngày nay vẫn còn ở đền Myokian ở Yamazaki, ngoại ô Kyoto. |
КРИШНАДЖИ: Эти высказывания, вроде «Я есть то», «Тат твам-аси» и «Айям Атма Брахма»? Krishnaji: Những câu nói này, giống như “Tôi là cái đó”, “Tat Tvam-asi” và “Ayam Atma Brahma”? |
Изучив резуль таты данного исследования, даже я сам не мог поверить, что все так плохо. Khi tôi kiểm tra những gì cô ấy đã phát hiện, tôi thậm chí không thể tin là nó tệ đến thế. |
Новые тату. Hính xăm mới. |
Многие люди наблюдают те же самые вещи, но видят их совсем по- разному, и один из таких людей — Ратан Тата. Nhưng nhiều người nhìn thấy cùng một thứ và suy nghĩ khác nhau, và đây là một trong số đó, Ratan Tata. |
«Жалеют ли люди о своих тату?» "Có hối hận khi xăm hình không?" |
Развитие лесной промышленности в Сибу было поддержано кредитами, выданными первыми китайскими банками в Сибу: Ва Тат Банк (1929), Хок Хуа Банк (1952) и Конг Мин Банк (1965). Ngành gỗ tại Sibu phát triển nhờ các khoản vay từ các ngân hàng người Hoa đầu tiên tại Sibu như Wah Tat Bank (1929), Hock Hua Bank (1952), và Kong Ming Bank (1965). |
Тата, ты здесь? Tata, em có đó không? |
Покажи нам, что означают тату, ещё до того, как это вычислят компьютеры, и выдай всех, кто будет участвовать в битве. ... cho chúng ta biết ý nghĩa của những hình xăm trước cả máy tính, và tất cả những kẻ hắn đang huy động cho cuộc chiến. |
И тогда благотворительный фонда Тата Траст стал оказывать мне помощь в размере 6 рупий в месяц, это почти доллар в месяц в течении шести лет. Và chính là quỹ Tata Trust [không rõ] đã cho tôi 6 rupi hàng tháng, gần 1 đô một tháng trong suốt 6 năm. |
Их дела, как и дела Ратана Таты, направлены в правильное русло. Trái tim họ đã được đặt đúng chỗ, như Ratan Tata. |
Сочувствие было для них сильным импульсом; восемь или девять лет тому назад он <Тата> рассказал мне одну историю о том, как однажды он ехал в своём автомобиле — между прочим, он сам водит машину — и, сквозь пелену дождя он увидел семью, подобную той, которую я вам только что показал, все они промокли до нитки, к тому же на руках у них был младенец. Và chính lòng trắc ẩn đó đã khiến họ phải quan tâm, bởi vì khi anh ấy nhìn thấy, thực tế là anh ấy kể với tôi khoảng 8 hay 9 năm trước khi đang lái xe trên đường -- anh ấy tự lái xe của mình nhé -- và anh ấy nhìn thấy trong cơn mưa, một gia đình như trong tấm hình tôi cho các bạn xem vừa nãy bị ướt hết và với một đứa trẻ sơ sinh. |
Женщина по имени Анил Сэдгопал получила степень доктора наук в Калифорнийском технологическом институте и вернулась домой работать молекулярным биологом в институте фундаментальных исследований Индии, ТАТА. Có một người tên là Anil Sadgopal, học tiến sĩ ở Caltech trở về với tư cách là một nhà sinh học nguyên tử tại viện nghiên cứu nổi tiếng Ấn Độ, TIFR. |
И тогда благотворительный фонда Тата Траст стал оказывать мне помощь в размере 6 рупий в месяц, это почти доллар в месяц в течении шести лет. Và chính là quỹ Tata Trust [ không rõ ] đã cho tôi 6 rupi hàng tháng, gần 1 đô một tháng trong suốt 6 năm. |
Если всё делать правильно, то звук будет такой: ТИК-тат, ТИК-тат, ТИК-тат, ТИК-тат, ТИК-тат, ТИК-тат. Nếu bạn nói đúng, bạn sẽ nghe như thế này: tíc - tắc, tíc - tắc, tíc - tắc, ... |
Ну... Это не совсем тату. Ừ thìl... Đó không hẳn là hình xăm. |
Апостол Павел отвечает: «День Господень так придет, как тать ночью. Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Ngày của Chúa sẽ đến như kẻ trộm. |
Что говорит нам фраза “как тать ночью” относительно Пришествия Господа? Cụm từ “như kẻ trộm trong ban đêm” ám chi sự giáng lâm của Chúa như thế nào? |
«Как тать ночью» “Kẻ trộm trong ban đêm” |
Твоя тату. Hình xăm. |
Придет же день Господень, как тать ночью». Song le, ngày của Chúa sẽ đến như kẻ trộm”. |
А если неправильно, то услышите: тик-ТАТ, тик-ТАТ, тик-ТАТ. Nếu bạn kêu sai, nó sẽ như sau: tịt - tác, tịt - tác, ... |
Когда я заместитель тат будет в IegaI. Tôi sẽ được khen thưởng đó. |
Бога ради, Тата. Lạy Chúa, Tata. |
Забери Тату и детей! Đưa Tata và lũ trẻ đi! |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тату trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.