tecken trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tecken trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecken trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tecken trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 記號, con dấu, kí tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tecken
記號noun |
con dấunoun |
kí tựnoun Infoga det valda tecknet i texten Chèn kí tự được chọn vào văn bản |
Xem thêm ví dụ
32. a) Vilka tjänar i vår tid ”som tecken och som under”? 32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? |
Experter är i allmänhet överens om följande tecken på hälsosam sömn: Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
(2 Moseboken 16:29, 30, NW) Längre fram visade Jehova tydligt vilka denna anordning gällde, när han sade: ”Mellan mig och Israels söner är den ett tecken till obestämd tid.” — 2 Moseboken 31:17, NW. Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
Innan eleven börjar läsa kan du gärna påminna dem om att ordet baner syftar på en fana som används som samlingspunkt eller ett tecken på att man ska samlas (se lektion 32). Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32). |
(1 Moseboken 17:5, 15, 16) När en människa ändrar någons namn är det ett tydligt tecken på myndighet eller överhöghet. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Slutligen behöver vi ofta utföra biopsi på vårt mäktigt förändrade hjärta och åtgärda varje tidigt tecken på hårdhet. Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá. |
Du kom inte ända till New York för ett tecken att inte göra nåt. Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được. |
10 Elia litade på Jehovas löften, och därför sökte han ivrigt efter tecken på att Jehova snart skulle ingripa. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Yttringar av den Helige Andens gåva, änglabetjäning eller tecken på Guds makt, majestät eller ära gavs ytterst sällan offentligt och i så fall oftast för Guds folk, som israeliterna, men i de allra flesta fall när änglar har kommit eller Gud har uppenbarat sig var det till individer i enskildhet, på deras rum, i öknen eller ute på markerna och detta i allmänhet utan oväsen eller larm. “Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động. |
Chiffret på statyn, det var samma tecken som de andra. Mật mã, nó có mẫu giống hệt những cái khác. |
Kinesisk text består av tecken som kan vara uppbyggda av ett antal mindre enheter. Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại. |
Ett tecken på början till slutet. Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc. |
Nej, tårar är inte nödvändigtvis ett tecken på svaghet. Không, nước mắt không nhất thiết nói lên sự yếu đuối. |
Det är ett bra tecken. Dấu hiệu tốt đấy. |
(Romarna 13:12, 14) Genom att följa tätt i Jesu fotspår kan vi visa oss vara vakna för tidens tecken, och denna andliga vaksamhet gör det möjligt för oss att få gudomligt beskydd när denna onda tingens ordning når sitt slut. — 1 Petrus 2:21. Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21). |
De senaste siffrorna över bidöden, finns det några tecken på att vi nått botten? Những thống kê mới nhất về số lượng ong chết, có dấu hiệu nào cho thấy điều này đang ngừng lại? |
Och sorgligt nog bär vi vår upptagenhet som ett hederstecken, som om detta att vara upptagen i sig självt är en prestation eller ett tecken på ett bättre liv. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
De gråter inte, klipper inte håret och klär sig inte i säckväv som ett tecken på ånger. Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. |
3 Hans tecken är storslagna, hans underverk är mäktiga! 3 Những dấu lạ của ngài thật vĩ đại, các việc kỳ diệu của ngài thật oai hùng! |
Hur var Jesus ett fint föredöme när det gäller mildhet, och varför är den här egenskapen ett tecken på styrka? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ? |
15 Paulus nämner ett annat tvingande skäl till att vi inte bör ge igen – det är ett tecken på blygsamhet att inte göra det. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
Om den vore det, varför skulle då Jesus, som vi skall se, använda så mycket tid till att ge sina efterföljare ett tecken för att hjälpa dem att urskilja denna närvaro? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Vi behöver ett tecken. Chúng con cần một sự chỉ dẫn. |
En orsak till att judarna i det första århundradet inte erkände Messias var att de vägrade att godta de tecken som enligt Skriften visade att han var Messias. Một lý do tại sao người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất đã không nhìn nhận đấng Mê-si là vì họ bác bỏ những dấu hiệu Kinh-thánh chỉ đến chức vị Mê-si của ngài. |
(3 Moseboken 19:9, 10) Det var ett tecken på ödmjukhet från hennes sida. (Lê-vi Ký 19:9, 10) Đó là biểu hiện của lòng nhu mì. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecken trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.