тетрадь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ тетрадь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тетрадь trong Tiếng Nga.

Từ тетрадь trong Tiếng Nga có các nghĩa là tập, vở, quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ тетрадь

tập

verb noun (периодического издания)

Для курсов им были нужны карандаш и тетрадь, поэтому они хотели заработать денег, чтобы купить их!
Vì họ muốn có đủ tiền mua bút viết và tập vở để dùng trong lớp học!

vở

noun (скреплённые листы писчей бумаги)

Что это за тетрадь?
Đây là quyển vở gì?

quyển

noun (периодического издания)

Что это за тетрадь?
Đây là quyển vở gì?

Xem thêm ví dụ

Попросите студентов перечертить эту таблицу в свои рабочие тетради или в дневники изучения Священных Писаний.
Mời học sinh sao chép biểu đồ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Источники для рабочей тетради «Жизнь и служение»
Tài liệu tham khảo cho Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức
Она оторвала взгляд от тетради и увидела, что Виолетта смотрит на нее.
Nó nhìn sang và thấy Violet đang nhìn chằm chằm vào nó.
Если вы получаете рабочую тетрадь, изучаете ли вы ее и применяете ли в служении советы, которые в ней даются?
Nếu hội đủ điều kiện để có riêng một tờ chương trình nhóm họp, bạn có nghiên cứu và áp dụng những đề nghị trong đó khi đi rao giảng không?
Предложите студентам записать в своих рабочих тетрадях или дневниках изучения Священных Писаний, как они могут лучше исполнять свои обязанности, связанные с другими прихожанами.
Mời học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư điều họ có thể làm để làm tròn các trách nhiệm của mình đối với các tín hữu khác của Giáo Hội.
Например: «Аня споткнулась и упала по дороге домой из школы, и ее книги и тетради рассыпались по земле.
Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất.
После того, как студенты сообщат о своих находках, напишите на доске следующие вопросы и предложите студентам перенести их в свои рабочие тетради или в дневник изучения Священных Писаний.
Sau khi học sinh báo cáo điều họ tìm thấy, hãy viết các câu hỏi sau đây lên trên bảng và mời học sinh sao chép vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Еще через два дня, двенадцатого декабря, полицейские нашли мою тетрадь по биологии.
Hai hôm sau, ngày mười hai tháng Chạp, cảnh sát tìm thấy mấy trang tôi ghi chép trong tiết học của thầy Botte.
После просмотра видео запишите в своей тетради для записей краткие ответы на следующие вопросы:
Sau khi các anh chị em đã xem video, hãy viết trong nhật ghi chép việc học tập của mình những câu trả lời ngắn gọn cho các câu hỏi sau đây:
Попросите их написать в рабочих тетрадях или дневниках изучения Священных Писаний о том, какие действия они предпринимают в ответ на приглашение, записанное в Ефер 12:41, – «искать этого Иисуса, о Котором писали пророки и апостолы».
Yêu cầu họ viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư về điều họ đang làm để đáp ứng lời mời được ghi trong Ê The 12:41—”Hãy tìm kiếm Chúa Giê Su này, tức là Đấng mà các tiên tri và các sứ đồ đã từng viết đến.”
Предложите студентам переписать их в свои рабочие тетради или дневники изучения Священных Писаний.
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Предложите студентам переписать это утверждение в свои рабочие тетради или дневники изучения Священных Писаний.
Mời các học sinh chép lại lời phát biểu vào trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Например, одна коптская рукопись, содержащая часть Евангелия от Иоанна, написана, «очевидно, в тетради по математике греческого ученика».
Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”.
Предложите студентам записать в своих рабочих тетрадях или дневниках изучения Священных Писаний цель, связанную с тем, каким образом они будут стараться обрести или укрепить свое свидетельство о Книге Мормона.
Mời các học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một mục tiêu liên quan đến điều họ sẽ làm để nhận được hoặc củng cố chứng ngôn của họ về Sách Mặc Môn.
* Приглашая ближних прийти ко Христу, записывайте в дневнике или тетради свои духовные переживания.
* Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô.
Предложите студентам письменно ответить на него в своих рабочих тетрадях или дневниках изучения Священных Писаний.
Mời học sinh viết những câu trả lời của họ cho câu hỏi trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Одна из моих племянниц недавно показала мне четыре толстые тетради, которые моя мама полностью исписала заметками во время подготовки к урокам в Обществе милосердия.
Một trong mấy đứa cháu gái của tôi mới vừa đây đã chia sẻ với tôi bốn quyển sổ ghi chép đầy kín những điều mẹ tôi viết khi bà chuẩn bị giảng dạy lớp học trong Hội Phụ Nữ.
Они сшиваются в переплетном цеху из нескольких книжных тетрадей.
Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách.
Попросите студентов перечертить эту таблицу в свои рабочие тетради или в дневник изучения Священных Писаний.
Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Я просматривал страницы ее тетрадей и чувствовал, будто мама еще раз учит меня.
Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa.
Заведи тетрадь и записывай в нее главные мысли, которые услышишь на христианских встречах.
Sắm một cuốn sổ và ghi lại những điểm chính được thảo luận trong buổi nhóm.
Через четыре месяца она начала записывать в своей потрепанной тетради заказы, издержки и цены для своей работы частной швеи.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Он очень тщательно и аккуратно ведёт запись результатов в своей тетради.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
В качестве дневника изучения Священных Писаний или классной рабочей тетради можно использовать дневник в твердом переплете, тетрадь или папку-скоросшиватель.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тетрадь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.