tidsperiod trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidsperiod trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidsperiod trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tidsperiod trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khoảng thời gian, đơn vị thời gian, thời gian, thời kỳ, thời đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidsperiod

khoảng thời gian

(term)

đơn vị thời gian

(unit of time)

thời gian

(period)

thời kỳ

(day)

thời đại

(day)

Xem thêm ví dụ

Det är en tidsperiod då Herren har minst en bemyndigad tjänare på jorden som bär det heliga prästadömet och som har ett gudagivet uppdrag att sprida evangeliet och betjäna i dess förordningar.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
3 Vem gav upphov till tider och tidsperioder?
3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa?
Här fick jag plötsligt uppleva uppfyllelsen av Jesu löfte: ”Ingen har lämnat hus eller bröder eller systrar eller mor eller far eller barn eller åkrar för min skull och för de goda nyheternas skull, som inte skall få hundrafalt nu i den här tidsperioden: hus och bröder och systrar och mödrar.”
Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”.
Du kan även radera historik, cookies och andra uppgifter. Du kan ta bort allt eller välja en specifik tidsperiod.
Bạn cũng có thể xóa lịch sử, cookie và thông tin khác của mình: xóa tất cả hoặc chỉ một số thông tin ở một khoảng thời gian cụ thể.
Under denna tidsperiod har krigen krävt fler civila dödsoffer än någonsin tidigare.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
12 Jesus sade att denna tidsperiod skulle börja med följande händelser: ”Nation skall resa sig mot nation och kungarike mot kungarike, och det skall vara hungersnöd och jordbävningar på den ena orten efter den andra.”
12 Giê-su nói rằng thời kỳ này sẽ bắt đầu với các biến cố như: “Dân này sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia, nhiều chỗ sẽ có đói kém và động đất” (Ma-thi-ơ 24:7).
Som en följd härav har Jehovas tjänare länge insett att den profetiska tidsperiod som började i Artaxerxes’ 20:e år skulle räknas från år 455 f.v.t. och att Daniel 9:24—27 således helt tillförlitligt pekade fram emot hösten år 29 v.t. som tidpunkten för smörjandet av Jesus som Messias.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Han berättade i detalj om världsomfattande händelser som skulle utgöra ett tecken och identifiera en tidsperiod som kallas hans ”närvaro”.
Trong lời tiên tri, Chúa Giê-su cho biết nhiều biến cố xảy ra trên toàn cầu sẽ hợp thành dấu hiệu nhận biết thời kỳ ngài “hiện diện”.
Men den här psalmen visar också att det under en tidsperiod är möjligt för jordiska härskare och deras undersåtar att underordna sig Kristi styre.
Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ.
Innebär att man använder historiska väderdata som är insamlade under en lång tidsperiod (många år) för att avgöra vädret ett givet datum.
Phương pháp khí hậu Phương pháp này sử dụng số liệu thời tiết lịch sử, được lấy trung bình trong một khoảng thời gian dài (hàn năm) để dự báo điều kiện thời tiết ở một ngày cụ thể.
Jesus talade om samma tidsperiod, när hans närmaste lärjungar frågade honom vad som skulle ”vara tecknet på ... [hans] närvaro och på avslutningen på tingens ordning”.
Chúa Giê-su cũng nói đến thời kỳ này khi các môn đồ thân cận của ngài hỏi về “điềm gì chỉ về sự Chúa đến và tận-thế”.
Om vi jämför detta med liknelsen om släpnoten, ser vi att sammandragningen av skapelser i nätet skulle sträcka sig över en lång tidsperiod. — Matteus 13:36—43.
So sánh điều này với lời ví dụ về cái lưới cá, chúng ta thấy rằng việc lùa cá vào lưới phải diễn ra trong một khoảng thời gian dài (Ma-thi-ơ 13:36-43).
(Daniel 12:9) Vi har levt i en sådan tidsperiod sedan år 1914.
Chúng ta đã sống trong kỳ ấy kể từ năm 1914.
b) När började den tidsperiod som är förutsagd i Daniel 12:11, och när slutade den?
(b) Khoảng thời gian được tiên tri nơi Đa-ni-ên 12:11 bắt đầu và chấm dứt khi nào?
Vilka händelser kännetecknade den ”tid och tider och en halv tid” som omtalas i Daniel 7:25, och i vilka andra skriftställen nämns en parallell tidsperiod?
Những biến cố nào đánh dấu “một kỳ, những kỳ, và nửa kỳ” nơi Đa-ni-ên 7:25, và những câu Kinh-thánh nào khác nói đến một khoảng thời gian tương tự?
[Korrigering: Henrik IV, Akt 3] (Skratt) Från samma tidsperiod: "Sömnen är den gyllene kedjan som sammanbinder hälsan och våra kroppar".
[Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau."
Visst är det enastående att omkring 40 män i flera olika länder och under en tidsperiod på 1 600 år kunde skriva en bok som är fullständigt samstämmig i alla avseenden, en bok som har ett fantastiskt, genomgående tema!
Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao?
Den här versen förutsäger två tydliga drag hos Mikael: 1) att han ”står” [ordagrant: ”är stående”], vilket antyder att det är fråga om ett tillstånd som omfattar en viss tidsperiod; 2) att han ”träder fram” [ordagrant: ”står (ställer sig) upp”], ett uttryck som antyder att det är fråga om en handling, en händelse som inträffar under den här tidsperioden.
Câu Kinh Thánh này tiên tri hai điều rõ rệt về Mi-ca-ên: thứ nhất vị ấy “đứng”, nói lên sự việc phải kéo dài một khoảng thời gian; thứ hai vị ấy “chỗi-dậy”, cho thấy đây là một biến cố trong thời gian đó.
Om du är överviktig under en längre tidsperiod, uppskattningsvis rör det sig om flera år för de flesta av oss, kan din hjärna bestämma sig för att detta är det nya normala.
Nếu bạn ở mức thừa cân quá lâu, có thể là vài năm đối với chúng ta, não bạn có thể đưa ra quyết định đó là mức bình thường mới
Hertiginnan grät över tanken att lämna sina barn under en så lång tidsperiod.
Sự ra đi của người con gái đã khiến Sor không có cơ hội xin hồi hương để sống nốt khoảng thời gian còn lại của cuộc đời.
Det måste komma en tidsperiod då predikoarbetet skall utföras.
Sẽ có một thời kỳ trong tương lai công việc rao giảng được thực hiện.
Daniel 7:25 talar också om en tidsperiod då ”den Allrahögstes heliga” oavbrutet skulle ansättas.
Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’.
I likhet med denna forntida tidsperiod skulle Kristi närvaro pågå under en tid då människor var för upptagna med livets vardagliga bekymmer för att bry sig om en varning som gavs.
Như thời kỳ cổ xưa ấy, sự hiện diện của Chúa Giê-su là một giai đoạn mà người ta chỉ chú tâm vào đời sống hàng ngày đến nỗi lờ đi lời cảnh báo về sự phán xét.
21. a) Vilka förhållanden skulle ha inträtt innan den tidsperiod som är förutsagd i Daniel 12:11 började?
21. (a) Khoảng thời gian được tiên tri nơi Đa-ni-ên 12:11 bắt đầu từ khi những điều kiện nào phải xảy ra?
FÖRE sin död förutsade Jesus händelser och situationer som skulle visa att den här världen hade trätt in i den tidsperiod som kallas ”avslutningen på tingens ordning”.
TRƯỚC KHI chết, Chúa Giê-su tiên đoán các biến cố và tình hình cho thấy thế gian đã tiến vào “sự kết liễu của hệ thống mọi sự”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidsperiod trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.