till höger trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ till höger trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ till höger trong Tiếng Thụy Điển.

Từ till höger trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ở bên phải, bên phải, phải, thẳng, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ till höger

ở bên phải

(right)

bên phải

(right)

phải

(right)

thẳng

(right)

ngay

(right)

Xem thêm ví dụ

Håll er till höger.
Hãy đi về phía bên phải!
Första dörren till höger är ett förråd.
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
Fotoillustrationer David Stoker; till höger: foto Welden C.
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C.
38 Sedan hängde man två brottslingar på pålar bredvid honom, en till höger och en till vänster.
38 Hôm đó, có hai tên cướp cũng bị treo trên cây cột bên cạnh ngài, một tên bên phải và một tên bên trái.
Men också många långt till höger som verkar dra nytta av propaganda.
Nhưng đồng thời cũng có rất nhiều người ở xa phía bên phải họ dường như đang hưởng lợi từ giới tuyên truyền.
National Archives photo; i mitten till vänster, atombombsexplosion: USAF photo; i mitten till höger, från Vietnam: U.S.
National Archives photo; chính giữa, bên trái, bom nguyên tử nổ: USAF photo; chính giữa, bên phải, Việt Nam: U.S.
TEDxRio finns där nere till höger bredvid bloggarna och författarna.
TEDxRio ở phía dưới bên phải, cạnh những bloggers và nhà văn.
(Se också rutan till höger.)
(Cũng xem khung bên phải).
Kan ni säga mig om skriften skrivs från höger till vänster eller från vänster till höger?
Bạn có thể nói cho tôi chiều viết của văn bản là phải sang trái hoặc trái sang phải?
Det står ett knivställ till höger om dig.
Được rồi, có một con dao ở ngay bên phải anh.
Den 14 juni 2007 gav det statliga postverket i Estland ut ett minnesfrimärke, som visas här till höger.
Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên.
Dekorera en ren, tom burk med den här etiketten (till höger) och några foton och teckningar.
Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ.
Till höger: Lärjungarna Petrus och Johannes springer till graven, av Dan Burr
Phải: Hai Môn Đồ Phi E Rơ và Giăng Chạy đến Ngôi Mộ vào Buổi Sáng Phục Sinh, tranh do Dan Burr họa
Till vänster: foto med tillstånd av LDS Charities, till höger: foto med tillstånd av paret Hammond.
Trái: hình ảnh do nhã ý của Hội Từ Thiện THNS; phải: hình chụp do nhã ý của Anh Chị Hammonds
Till höger: Mina föräldrar och jag.
Bên phải: Với cha mẹ tôi
Mina döttrar (längst till vänster och längst till höger) och jag i Yankee Stadium 1955
Các con gái tôi (ở rìa phải và rìa trái) và tôi ở Yankee Stadium vào năm 1955
Axlarna till vänster, axlarna till höger.
Lắc vai sang trái, lắc vai sang phải.
Leta reda på tilläggets ikon till höger om adressfältet.
Ở bên phải thanh địa chỉ, hãy tìm biểu tượng của tiện ích.
Vill du skriva över den befintliga filen med den till höger?
Bạn có muốn thay thế tập tin tồn tại bằng điều bên phải không?
Här ser du fyra grå rutor till vänster, sju grå rutor till höger.
Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải.
Till höger: Hundratals räddningsarbetare och brandmän arbetade outtröttligt på katastrofplatsen
Bên phải: Hàng trăm lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu làm việc không biết mệt tại Trung Tâm Thảm Họa
Om du vill använda tillägget klickar du på ikonen till höger om adressfältet.
Để sử dụng tiện ích, hãy nhấp vào biểu tượng ở bên phải thanh địa chỉ.
Jag har den magre till höger.
Tôi đã nhắm vào tên gầy còm.
En till höger.
Thêm một cú phải.
(Kullen ses till höger omkring mitten på bilden.)
(Ngọn đồi nằm ở chính giữa.)

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ till höger trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.