till skillnad från trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ till skillnad från trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ till skillnad från trong Tiếng Thụy Điển.
Từ till skillnad från trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khác nhau, dị biệt, khác biệt, bất đồng, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ till skillnad från
khác nhau(unlike) |
dị biệt(unlike) |
khác biệt(unlike) |
bất đồng
|
khác(unlike) |
Xem thêm ví dụ
Till skillnad från spiritistiska medier kan han ge ett verkligt hopp. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Till skillnad från dem som smakade och avföll fanns det personer som fortsatte att äta av frukten. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
Till skillnad från dagen före var det en vacker och solig dag. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Till skillnad från den äregirige Absalom visade Barsillaj förståndigt nog blygsamhet. (Ordspråksboken 11:2) Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
Till skillnad från Terminal Island, så finns det inga väggar här. Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào. |
Tja, professorn, till skillnad från dig, så har min bror gjort lite fältundersökningar om ämnet. Không như giáo sư, em trai tôi đã làm một chút nghiên cứu thực địa. |
Ja, hon är bitchig, till skillnad från andra Phải, khác ở chỗ là cô ấy lẳng lơ còn những người khác thì không |
Vilken inställning uppmuntrar Bibeln människor att utveckla till skillnad från de rådande skadliga attityderna? Trái ngược với những thái độ tệ hại đang thịnh hành, Kinh-thánh khuyến khích người ta phát triển thái độ nào? |
Men till skillnad från andra grupper, Vi har olika stilar. Tất cả chúng tôi đều có những kiểu nhảy khác nhau |
11 Till skillnad från översteprästen i templet i Jerusalem behövde Jesus inte heller frambära slaktoffer år efter år. 11 Hơn nữa, khác với thầy tế lễ thượng phẩm tại đền thờ Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su không phải dâng của-lễ năm này qua năm khác. |
Att födas på nytt är till skillnad från vår fysiska födelse mer en process än en händelse. Việc sinh lại, không giống như sự ra đời với thân xác của chúng ta, là một tiến trình hơn là một sự kiện. |
16. a) Vad underlät en viss farisé att göra för Jesus till skillnad från en syndig kvinna? 16. a) Tương phản với người đàn bà tội lỗi, người Pha-ri-si đã không làm gì cho Giê-su? |
Han klagar aldrig till skillnad från mig. Không bao giờ than phiền như tôi. |
Men till skillnad från andra församlingar accepterade inte denna församling den av synoden utsedde ersättaren. Tuy nhiên, không như ở những nơi khác, hội thánh này không chấp nhận người thay thế do hội đồng tôn giáo phê chuẩn. |
Till skillnad från andra celler har röda blodkroppar ingen kärna. Khác với các tế bào khác, hồng cầu không có nhân. |
Till skillnad från djur är människor moraliskt ansvariga för sina handlingar Không giống như thú vật, con người phải chịu trách nhiệm đạo đức về mọi hành động của mình |
9 Till skillnad från Jesus utgör israeliterna ett varnande exempel för oss. 9 Ngược lại với gương của Giê-su, chúng ta có gương của dân Y-sơ-ra-ên để cảnh giác chúng ta. |
Men till skillnad från många som inte tjänar Jehova söker Guds folk skydd inom ramen för kristna principer. Tuy nhiên, khác với những người không phụng sự Đức Giê-hô-va, dân sự của Đức Chúa Trời tìm kiếm sự che chở trong phạm vi các nguyên tắc đạo Đấng Christ. |
Därför att till skillnad från människor kan Gud läsa hjärtan – han kan se hur vi är inombords. Vì không như con người, Đức Chúa Trời có thể đọc được lòng họ. |
King: ”Det var endast mot vittnena [till skillnad från andra religiösa grupper] som regeringen inte hade någon framgång.” King viết trong sách của bà (The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity): “Chính quyền [Đức Quốc Xã] chỉ thất bại đối với các Nhân-chứng [so với các nhóm tôn giáo khác]”. |
Till skillnad från Frankrike valde Tyskland att huvudsakligen använda Alpha Jet som lätt attackflygplan. Không quân Đức (Luftwaffe) lại quyết định sử dụng Alpha Jet như một máy bay tấn công hạng nhẹ. |
Till skillnad från sin man, Nabal, var Abigajil villig att lyssna. Không giống như chồng là Na-banh, cô cho thấy mình sẵn lòng lắng nghe. |
Till skillnad från dig, förlorar jag inte min man. tôi không mất đi người đàn ông của mình. |
Till skillnad från leksaksbåtar har vi försetts med gudomliga egenskaper för att styra vår färdväg. Không giống như những chiếc tàu bằng đồ chơi, chúng ta đã được ban cho những thuộc tính thiêng liêng để hướng dẫn cuộc hành trình của mình. |
Till skillnad från andra germanska stammar hade frankerna hållit fast vid hedendomen. Khác với các bộ lạc Đức khác, dân Frank vẫn còn là ngoại giáo. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ till skillnad från trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.