till trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ till trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ till trong Tiếng Thụy Điển.

Từ till trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đến, cho, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ till

đến

verb adposition

Din fråga hör inte till ämnet.
Câu hỏi của bạn không liên quan gì đến chủ đề.

cho

verb adposition

Om jag visste hennes namn och adress kunde jag skriva till henne.
Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy.

làm

verb

Jag föreslår att ni glömmer bort detta, och återgår till ert arbete.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.

Xem thêm ví dụ

2 för att bygga mitt ahus och för att lägga grunden till Sion och för prästadömet och för att betala min kyrkas presidentskaps skulder.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2 Nephi 3 innehåller Lehis ord till sin yngste son Josef.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
Det var då som broder Christensen tittade på schemat och till sin förskräckelse såg att finalen skulle spelas på en söndag.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Till rullstolen?
Với cái ghế lăn này?
18 Sedan du hållit ditt tal, bör du lyssna noga till de muntliga råd som du får.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Kristna som är uppriktigt intresserade av varandra har inte svårt att låta sin kärlek komma till uttryck vid vilken tid som helst på året.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Lyssna till nutida och forntida profeters röster.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
Men om man har ett arbete där man är beväpnad riskerar man att ådra sig blodskuld om vapnet skulle komma till användning.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng khí.
8 Tack vare att Guds tjänare på jorden i våra dagar har lytt dessa befallningar uppgår de nu till omkring sju miljoner.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Alldeles som på Jeremias tid är den evige Guden, Jehova, fortfarande den enda källan till livgivande vatten.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
”Lycka eller sinnestillstånd som har nära samband med lycka, till exempel hoppfullhet, optimism och förnöjsamhet, tycks minska risken för hjärt- och kärlsjukdomar, lungsjukdomar, diabetes, högt blodtryck, förkylningar och luftvägsinfektioner, och de tycks även lindra symtomen vid dessa sjukdomar”, sägs det i en artikel i tidskriften Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Jag föreslår att ni glömmer bort detta, och återgår till ert arbete.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
”Det gör en ödmjuk att komma hit och få lyssna på undervisning”, sade broder Swingle och tillade: ”Ni far härifrån mycket bättre rustade att förhärliga Jehova.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Vill du ha en drink till?
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
Manu bygger en båt, som fisken drar i väg tills den strandar på ett berg i Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Han blev drillad till amiral.
Hoàn tất chu đáo việc trở thành đô đốc.
Vi kommer se över henne, se till att hennes tryck inte sjunker igen, och ja, hon kommer klara sig.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
22 Och detta är släktuppteckningen över sönerna till Adam, han som var aGuds son, med vilken Gud själv samtalade.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Jag tänkte också: ”Det här är till stor vägledning för föräldrar.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Detta skolen I göra till åminnelse av min lekamen, som jag har visat eder.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Att få småprata med någon över en kopp kaffe eller te hör verkligen till livets enkla små glädjeämnen.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
(Matteus 11:19) De som går från hus till hus har ofta fått se bevis på att änglar har väglett dem till dem som hungrar och törstar efter rättfärdighet.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Berättelsen lyder: ”Därför sade Jesus till dem på nytt: ’Må ni ha frid.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Be också till Gud att han skall hjälpa dig att odla denna överlägsna kärlek som är en frukt av Guds heliga ande. — Ordspråken 3:5, 6; Johannes 17:3; Galaterna 5:22; Hebréerna 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
I vissa kulturer anses det oartigt att tilltala någon som är äldre än man själv med hans eller hennes förnamn om man inte har uppmanats till det av den äldre personen.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ till trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.