tillägg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tillägg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillägg trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tillägg trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bổ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tillägg

bổ trợ

verb

Xem thêm ví dụ

Jag skulle vilja tillägga att vi använder detta till många världsliga problem, - Förändrar bortfallet av elever bekämpar beroenden, förbättrar tonåringars hälsa, botar krigsveteraners posttraumatiska stress med tidsmetaforer förespråkar uthållighet och bevarande, reducerar rehabilitering som har 50% misslyckanden förändrar lockelsen av självmordsterrorism vi kan se familjefejder som skillnader i tidsperspektiv.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
2 Det finns mycket däri som inte är sant, vilket är tillägg gjorda av människohänder.
2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào.
6 Paulus tillägger att kärleken inte ”skrävlar” och inte blir ”uppblåst”.
6 Phao-lô thêm rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”.
”Ni är mina vittnen”, säger Jehova återigen om sitt folk och tillägger: ”Existerar det någon Gud förutom mig?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Det var inte mycket som vittnenas advokat behövde tillägga efter åklagarens anförande.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Det tillägger: ”Påven kan stundom upphäva den gudomliga lagen.”
thêm: “Đôi khi giáo hoàng có thể làm trái lại luật pháp thiên thượng”.
Bland andra ord som finns där ”Studera” och ”Förstånd” möts kan vi tillägga följande ord som beskriver hur vi ska ge näring åt fröet:
Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm.
Alexandra tillägger: ”Jag var pionjär innan vi gifte oss, och jag ville inte ge upp det privilegiet bara för att få ett stort och påkostat bröllop.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
”De enkla och tydliga upplysningarna var precis vad jag behövde”, tillägger han.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
Det franska uppslagsverket Grande Encyclopédie framlägger en förklaring till detta förakt och konstaterar att ordet ”sekt” och dess bruk ”är förknippat med starka känslor och även trosiver” och tillägger: ”I allmänhet är det så att det samfund från vilket den lilla gruppen avskilt sig hävdar sin äkthet och menar att det ensamt är i besittning av den fullständiga läran och nådegåvorna och talar om sektanhängarna med en viss ringaktande medömkan.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Han tillägger: ”Det kommer att bli möjligt att börja leka med vår mänsklighet.”
Ông nói thêm: “Lúc đó người ta sẽ có thể bắt đầu chơi đùa với tính-chất của con người.”
(Lukas 3:15) Och när det gäller tillägget i 1 Johannes 5:7 för att stödja treenighetsläran och tillägget i Apostlagärningarna 13:2 för att stödja läran om mässoffret, så ändrade dessa tillägg inte på sanningen.
Còn về việc thêm từ ngữ nơi I Giăng 5:7 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi và nơi Công-vụ các Sứ-đồ 13:2 để xác minh Lễ Mi-sa, thì những điều này đã không thay đổi sự thật.
21 Omedelbart efter det att bibeln har uppmanat äkta män att älska sina hustrur tillägger den: ”Å andra sidan bör hustrun ha djup respekt för sin man.”
21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).
Han tillägger: ”Det är en sådan underbar gåva att se hur glad min hustru blir när vi studerar tillsammans och hittar andliga ädelstenar.”
Anh cho biết thêm: “Thật tuyệt vời khi thấy vợ tôi bày tỏ niềm vui vì cảm kích trước những điều thiêng liêng quý báu mà chúng tôi biết được qua cuộc học hỏi chung với nhau”.
Nu kan du använda Google Kalender, Keep, Tasks och tillägg utan att lämna Gmail.
Bây giờ, bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail.
Packard tillägger att på grund av bristen på lämplig barnomsorg i Förenta staterna blir ”flera miljoner barn i våra dagar ... berövade tillfredsställande vård under sina tidiga år”. — Our Endangered Children (Våra utsatta barn).
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
Om videon eller spelet fungerar testar du vart och ett av tilläggen för sig:
Một số sự cố với trò chơi hoặc video do nội dung nào đó đã lưu trong dữ liệu của trình duyệt gây ra.
Om sidan öppnas beror felet på att ett tillägg i Chrome inte fungerar som det ska.
Nếu trang này mở ra, tức là một tiện ích của Chrome đang hoạt động không đúng cách.
Paulus tillägger: ”Om nu Gud, fastän han ville lägga sin vrede i dagen och göra sin makt känd, i stor långmodighet har haft fördrag med vredens kärl, som gjorts lämpade för tillintetgörelse, för att han skulle kunna göra sin härlighets rikedom känd på barmhärtighetens kärl, som han i förväg har berett till härlighet, nämligen oss, som han kallade, inte bara från judarna, utan också från nationerna, vad är det med det?” — Rom.
Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư?
Efter att ha skrivit ner Jehovas dom över Babylons kung gav profeten Jesaja uttryck åt sin starka övertygelse genom att tillägga: ”Det är härarnas Jehova som har beslutat det, och vem kan upphäva det?
Sau khi ghi lại lời phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch lại vua Ba-by-lôn, nhà tiên tri Ê-sai bày tỏ niềm tin chắc khi nói thêm: “Vì Đức Giê-hô-va vạn-quân đã toan-định, thì ai bãi đi được?
Så sammanfattningsvis är det elfte skälet till optimism, i tillägg till rymdhissen, att jag tror att vi med teknik, underhållning och design faktiskt kan öka mängden lycka på jorden.
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
En noggrann kontroll av de ändringar som gjorts ... visar att det inte gjorts en enda ändring eller något tillägg som inte helt harmonierar med den ursprungliga texten.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
För att göra min förklaring enklare genom att koncentrera mig på det grundläggande, vill jag tillägga att allt man egentligen behöver är en stark framåtdrivande kraft, ett kraftigt lyft uppåt samt en rätt flygplansinställning, så kommer naturlagarna att föra 747:an och dess passagerare säkert tvärs över kontinenter och hav, över höga berg och genom farliga åskväder till dess destination.
Để đơn giản hóa lời giải thích của tôi bằng cách tập trung vào những điều cơ bản, tôi xin được nói thêm rằng các anh chị em chỉ thật sự cần một xung lượng mạnh, một sức nâng lên mãnh liệt, một vị thế đúng của chiếc phi cơ và luật thiên nhiên sẽ mang chiếc 747 và các hành khách của nó một cách an toàn ngang qua các lục địa và đại dương, vượt lên trên những ngọn núi cao và những cơn mưa bão nguy hiểm đế đến điểm tới của nó.
22 Talade jag hade de inget att tillägga,
22 Khi tôi dứt lời, họ chẳng còn gì để nói;
På sin dödsbädd utropade Augustus "Jag fann Rom i gyttja; jag har lämnat den i marmor", men fastän det finns viss bokstavlig sanning i detta så tillägger Cassius Dio att detta var en metafor för imperiets styrka.
Lúc hấp hối, Augustus tuyên bố "Ta tìm thấy Roma làm bằng đất; ta để lại nó cho các ngươi bằng đá cẩm thạch;" mặc dù có một vài sự thật trong nghĩa đen của câu nói đó, Cassius Dio khẳng định đó chỉ là một lối nói hình tượng về sức mạnh của Đế quốc.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillägg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.