toalettstol trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toalettstol trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toalettstol trong Tiếng Thụy Điển.

Từ toalettstol trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cầu tiêu, toa lét, xí bệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toalettstol

cầu tiêu

noun

En del tror att missfärgningar i toalettstolen inte går att komma ifrån och att de är omöjliga att få bort.
Một số người nghĩ rằng các vết bẩn bám vào bồn cầu tiêu không tránh được và không thể tẩy đi được.

toa lét

noun (En anordning av porslin som används för att deponera och med hjälp av vatten avlägsna mänsklig avföring genom spolning.)

xí bệt

noun

Xem thêm ví dụ

Inget cigarettpaket fasttejpat bakom toalettstolen och ingen snuskig film i videon?
Anh thừa nhận thuốc lá và tạp chí.
Jag är knappt villig att fälla ner toalettstolen när jag kissat.
Tôi rõ là muốn đậy nắp bồn cầu sau khi đi tiểu.
En musiker utan sitt instrument är som en skomakare utan toalettstol.
Một nhạc công không có nhạc cụ cũng tệ như là... người đóng giày không có bệ ngồi bồn cầu ấy.
En del tror att missfärgningar i toalettstolen inte går att komma ifrån och att de är omöjliga att få bort.
Một số người nghĩ rằng các vết bẩn bám vào bồn cầu tiêu không tránh được và không thể tẩy đi được.
Stoneheart försåg trupperna med toalettstolar för 300 dollar.
Stoneheart sẽ cung cấp cho lính của tôi... $ 300 tiền giấy vệ sinh.
Ni som ännu är förvirrade: Får man in ett andningsrör i toalettstolens u-krök - så har man obegränsad lufttillgång.
Và nếu ai còn mù mờ thì ống khí dưới bồn cầu là một nguồn cấp khí vô hạn.
Se till att latriner hålls täckta och att det är spolat i toalettstolar.
Đậy nắp hố xí và dội nước cầu tiêu.
Nikki är ointresserad, men Paulo återvänder senare ensam dit för att gömma diamanterna inne i toalettstolen.
Nikki không có hứng thú với trạm nghiên cứu này, nhưng sau đó Paulo quay lại đây vào ngày thứ 49 trên đảo để giấu kim cương vào nhà vệ sinh.
Varje komponent — från takplåt och takstolar till möbler och gardiner, toalettstolar och duschmunstycken, till och med skruv och spik — skeppades över i containrar från Australien.
Mọi vật liệu—từ tôn, kèo tới đồ đạc trong nhà, màn, toa-lét, vòi hoa sen, thậm chí cả đinh, ốc—đều được chở bằng tàu từ Úc sang.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toalettstol trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.