toka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ toka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thằng ngu, người ngu, thằng ngốc, ngớ ngẩn, tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toka

thằng ngu

người ngu

thằng ngốc

ngớ ngẩn

tay

(fruitcake)

Xem thêm ví dụ

Det är således uppenbart att något är på tok med syndabekännelsen så som den utövas av vissa människor.
Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành.
Jag säger " plask " om jag ser nåt tokigt.
Mỗi khi thấy không ổn, chị sẽ bảo: " Bắn rồi. "
(Josua 22:26, 27) Delegationen återvände hem nöjd med att det inte var något på tok med deras bröder.
Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy.
Din tokiga knäppskalle.
Mất nết quá đi thôi.
Men vi vill resonera sunt och förståndigt även om saker och ting går på tok, inte sant?
Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không?
Får hennes mamma reda på det så blir hon tokig.
Nhưng nếu mẹ cô ấy phát hiện ra chuyện đó, bà ấy sẽ khùng lên mất.
Antingen håller jag på att bli galen eller så är världen tokig.
Hoặc là anh bị điên, hoặc là cả thế giới này bị tâm thần hết rồi.
Är jag helt tokig?
Tôi có điên không?
Hallå, hörde du om tokige herr Stutz?
Này cậu có nghe gì về ông khùng Stutz không?
Jag blev tokig på hans påhitt...
Cậu ấy bức bách tôi chỉ vì sự ngu xuẩn của cậu ấy.
Är något på tok?
chuyệnsao?
Är du tokig?
Con có nhầm không?
Det är det som är tokigt i mitt liv.
Em nghĩ đó là chuyện xảy ra với cuộc đời em.
Vid ett tillfälle sade han till domaren: ”Folk säger att Jehovas vittnen är tokiga.
Giữa chừng, ông nói với quan tòa: “Nhiều người nói Nhân Chứng Giê-hô-va là những người điên.
Jag håller på att bli tokig!
Em sắp điên rồi.
Har du blivit tokig?
Con bị mất trí rồi sao, con gái?
Är du tokig?
Cậu điên áh?
Det blev lite tokigt förut.
Ngày hôm nay có hơi rắc rối chút xíu.
Hur tokigt är inte detta!
Thật là sai lầm biết mấy!
Din tokiga jävel.
Đồ khùng.
Därefter vice ordförande för partistyrelsen och Tuvas regionalregering till 1972. ^ "Khertek Anchimaa-Toka: The World's First Female Head of State".
Tuy nhiên, bà chưa từng bị truy tố hay là đối tượng điều tra. ^ a ă "Khertek Anchimaa-Toka: The World's First Female Head of State".
Pappa måste bli tokig.
Bố chắc mất trí quá!
Något på tok, kapten?
Đại úy có điều lo lắng ư?
Det var kulmen av min " få röv karriär " och den kom på tok för tidigt.
Nhìn này, đó là đỉnh điểm trong sự nghiệp lừa tình của tao và nó đã xảy ra quá sớm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.