torg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torg trong Tiếng Thụy Điển.

Từ torg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quảng trường, chợ, 廣場, Quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torg

quảng trường

noun

Har någon av er sett den nya affären tvärs över torget?
Có ai trong số các cô đã ghé thăm cửa tiệm mới ở phía quảng trường chưa?

chợ

noun

Mannen bar ved som skulle säljas på torget.
Người đàn ông ấy mang củi ra chợ bán.

廣場

noun

Quảng trường

noun (planerad öppen plats i en tätort)

Om sex månader kommer de att demonstrera på Röda torget.
Nhiều nhất là 6 tháng nữa, họ sẽ biểu tình ở Quảng trường Đỏ.

Xem thêm ví dụ

Betelnötsförsäljare, och ibland även deras barn, sätter upp sina bord på gator och torg.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
I sitt slutanförande sade han: ”Jehovas vittnen har konstitutionell rättighet att inte bara tro på och tillbe sin Gud, utan också att sprida sin tro från dörr till dörr, på gator och torg samt lämna sin litteratur kostnadsfritt om de så önskar.”
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Torget är sedan åtminstone 1989 känt som Möjligheternas torg.
Đến năm 1989 thì trở thành tỉnh lị của Bình Định cho đến nay.
Bibeln berättar att torgen i Jerusalem skulle vara ”fulla av pojkar och flickor som lekte”. (Sakarja 8:5)
Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5.
PERSONLIG SÄKERHET: Bomber sprängs på torg.
AN NINH CÁ NHÂN: Bom nổ ở chợ.
Profeten Sakarja talade om ”stadens torg, ... [som var] fulla av pojkar och flickor som leker”.
Nhà tiên tri Xa-cha-ri nói đến ‘đường-phố trong thành đầy những con trai con gái vui chơi’.
21 Jesus liknade en gång människor på den tiden vid ”små barn som sitter på torgen och ropar till sina lekkamrater och säger: ’Vi har spelat flöjt för er, men ni har inte dansat; vi har jämrat oss, men ni har inte slagit er själva av sorg.’”
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
De har gett ut litteratur om detta ämne på över 300 språk och har spridit den till människor i deras hem, på deras arbetsplatser och på gator och torg i så gott som alla jordens länder.
Họ đã in sách báo về đề tài này trong hơn 300 thứ tiếng và họ đem phân phát cho người ta tại nhà hoặc ngoài đường phố hoặc tại nơi làm việc hầu như trong mỗi nước trên đất.
Överallt där han träffade på människor – på landsbygden, i städerna, i byarna, på torgen och i hemmen.
Bất cứ nơi nào ngài gặp người ta—ở thôn quê cũng như thành phố, làng mạc, chợ búatại nhà họ.
på gatorna och på torgen,
Trên các nẻo đường và quảng trường,
Men när ljudet av hornen trängde in på gator och torg i Jeriko kände inte Rahab samma skräck och desperation som de andra.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
4 ”Så här säger arméernas Jehova: ’Det ska återigen sitta gamla män och kvinnor på torgen i Jerusalem, alla med käpp i handen på grund av sin höga ålder.
4 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán thế này: ‘Ngoài các quảng trường của Giê-ru-sa-lem, cụ ông cụ bà sẽ lại đến ngồi, tay ai nấy đều cầm gậy vì cao tuổi.
Han fick se barn leka på ett torg; det blev också en liknelse.
Ngài thấy trẻ con chơi nơi phố chợ; ngài cũng dùng làm ví dụ.
Sedan kyrkan förklarat sig som segrare i den diskussionen, brändes ett stort antal exemplar av Talmud på torgen.
Sau khi giáo hội tuyên bố mình đã thắng cuộc tranh luận này, người ta đốt hàng đống sách Talmud nơi công cộng.
Athen får sitt torg
A-thên có được quảng trường công cộng
(Uppenbarelseboken 7:9) Några år senare, år 1940, började man regelbundet erbjuda Vakttornet till människor på gator och torg.
Mấy năm sau đó, năm 1940, những người trên đường phố được mời đọc Tháp Canh đều đặn.
14 Precis som det beskrivs i Jehovas tredje uttalande har Jehovas folk däremot, nu år 1996, överflödande frid i sitt återställda land: ”Detta är vad härars Jehova har sagt: ’Det kommer åter att sitta gamla män och gamla kvinnor på Jerusalems torg, var och en då med sin stav i sin hand på grund av sina dagars mängd.
14 Mặt khác, trong năm nay, 1996, dân Đức Giê-hô-va vui hưởng sự bình an dồi dào trong xứ được phục hưng, như được tả trong lời tuyên bố thứ ba của Đức Giê-hô-va: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán như vầy: Sẽ còn có những ông già, bà già ở trong các đường-phố Giê-ru-sa-lem, ai nấy sẽ cầm gậy nơi tay, vì cớ mình cao tuổi.
Vi arbetade alltid tillsammans som familj i predikoverket: på torg, järnvägsstationer, gator och i affärsdistrikt.
Từ đầu, gia đình chúng tôi rao giảng chung với nhau trong các quảng trường của thành phố, các nhà ga xe lửa, ngoài đường phố và khu thương mại.
*+ 5 Och det ska vara fullt av pojkar och flickor som leker på torgen i staden.’”
+ 5 Các quảng trường của thành sẽ đầy trẻ con nô đùa, cả trai lẫn gái’”.
Han spenderade miljoner dollar på att skapa en bizarr personkult, och hans största kröningsprakt var att skapa en 12 meter hög guldpläterad staty av sig själv som stod stolt på huvudstadens torg, och roterade för att följa solen.
Ông ta chi hàng triệu đô la phục vụ cho sự sùng bái cá nhân kỳ quái, và một thành tưu huy hoàng của ông ta là việc xây dựng tượng đài của chính mình làm bằng vàng cao khoảng 12m được đặt một cách đầy tự hào ở quảng trường trung tâm thủ đô nước này và quay theo hướng mặt trời di chuyển.
Innanför murarna fanns byar åtskilda av fält, flera kungliga palats, en marknadsplats och ett torg omgivet av kaserner.
Bên trong bức tường là hai ngôi làng cách nhau bởi một cánh đồng, một số cung điện hoàng gia, chợ và một doanh trại lớn hình vuông.
De upptäckte ett stenlagt torg.
Họ phát hiện ra một quảng trường có lát gạch.
Och stadens torg, de kommer att vara fulla av pojkar och flickor som leker på hennes torg.’” — Sakarja 8:4, 5.
Các đường-phố trong thành sẽ đầy những con trai con gái vui chơi trong đó” (Xa-cha-ri 8:4, 5).
Han sade: ”De älskar hedersplatsen vid festmåltiderna och de främsta platserna i synagogorna, och de vill gärna att folk hälsar på dem på torgen och kallar dem rabbi.”
Ngài cho biết họ “ưa ngồi cỗ nhất trong đám tiệc, chiếm hàng ghế đầu trong hội đường, ưa được người ta chào hỏi ở những nơi công cộng và được thiên hạ gọi là “ráp-bi””.
(Matteus 24:14; 28:19, 20) De spred Bibelns budskap överallt där det fanns människor – på gatorna, på torgen och i hemmen.
Các tín đồ thời ban đầu là những người truyền giáo sốt sắng (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.