träffa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ träffa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ träffa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ träffa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gặp, hẹn gặp, hẹn hò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ träffa

gặp

verb

Alla vill träffa dig. Du är känd!
Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

hẹn gặp

verb

Professor Travers, vi uppskattar att ni träffar oss.
Giáo Sư Travers, chúng tôi thật sự cảm kích vì anh đã đồng ý hẹn gặp.

hẹn hò

verb

Hon dejtade inte någon annan, så hon gick med på att gå ut på träff.
Vì chị không đi chơi hẹn hò với ai nên chị đồng ý đi chơi với anh.

Xem thêm ví dụ

Någon gång före församlingsmötet på tisdagskvällen kommer kretstillsyningsmannen att träffa samordnaren eller någon annan äldste för att gå igenom eventuella frågor han vill ta upp efter att han gått igenom handlingarna.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Kapitel 8 i Mormons bok ger en obehagligt träffande beskrivning av vår tids förhållanden.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Du snabbspolade ditt liv långt innan du träffade mig.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Jag träffade honom vid en välgörenhetsfest.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
Längre fram träffade han kvinnan igen, den här gången på torget, och hon var mycket glad över att se honom.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Vi har gjort detta långt innan vi träffade dig.
Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi.
Jag träffade Prins Thamer vid den Saudiarabiska ambassaden en kvart efter att jag hörde nyheterna.
Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay.
C-2, vi har en träffad.
C-2, chúng tôi có người bị ngã.
Jag hade aldrig träffat honom förut.
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
15 Om du träffar någon som tillhör en icke-kristen religion och du känner dig dåligt rustad för att på en gång vittna för denne, utnyttja då i stället tillfället att bara bekanta dig med honom, lämna en traktat, tala om vad du heter och fråga vad han heter.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Vi har en träff med två sköterskor.
Mình vừa kiếm được cuộc hẹn cho chúng ta với hai chàng y tá rất dễ thương.
Jehovas tjänare uppskattar att få träffa varandra vid kristna möten.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
När vi lämnade ateljén, råkade vi träffa en mycket trevlig ung man som var på väg hem från arbetet på sin cykel.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
När Mary och hennes man, Serafín, till sist träffade föräldrarna, hade de redan skaffat sig boken Du kan få leva för evigt i paradiset på jorden* och en bibel, och de var ivriga att få börja studera.
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
På sommaren år 1900 träffade han Russell vid ett konvent som bibelforskarna, som Jehovas vittnen då kallades, höll.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
En kväll träffade jag Serge i en korridor.
Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang.
Vi träffades vid Eddies examen.
Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie.
Bara några dumma ungar på lnternet som jag aldrig träffar mer.
Chỉ là vài tên ngốc trên internet tôi sẽ không bao giờ gặp lại
Hon träffar Kurosaki Ichigo, när hon ska döda en hollow.
Rukia ban đầu gặp Kurosaki Ichigo ở giữa một cuộc tấn công của hollow.
Så jag träffar inte min gamle far så mycket.
Vì vậy, tôi không thực sự có thể nhìn thấy cũ của tôi người đàn ông mà nhiều.
Besvikelsen att inte kunna att träffa dig har din mamma grät.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Utan den hade jag inte träffat dig
Nhưng nếu anh không như vậy, anh đã không gặp em
Här i Förenta staterna har jag välsignats med att få träffa underbara människor med andra etniska och kulturella bakgrunder.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
Han vill träffa er båda.
Ngài ấy muốn gặp hai ngài.
Jag råkade träffa Richard.
À, tớ đã gặp Richard.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ träffa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.