tren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xe lửa, tàu hỏa, tàu hoả, Tàu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tren

xe lửa

noun (Ray üstünde giden, kendi yürür, birbirine bağlı bir grup taşıt.)

Tom trende şemsiyesini bıraktı.
Tom bỏ quên dù của nó trên xe lửa.

tàu hỏa

noun

Mesela eve geldim ve Wyatt'ın treni kendiliğinden çalıştı.
Kiểu như là, con về tới nhà và tàu hỏa đồ chơi của Wyatt tự nhiên chuyển động.

tàu hoả

noun

tren, kamyon ve gemilerin toplamından daha fazla sera gazından sorumlu.
tất cả máy bay, tàu hoả, xe cộ và tàu thuyền trên thế giới cộng lại.

Tàu hỏa

Tren yolculuğu rahat olmayabilir ve diğer yolcular sana kaba davranabilir.
Tàu hỏa có lẽ không thoải mái và các hành khách không thân thiện.

Xem thêm ví dụ

Sydney'in en yoğun tren istasyonlarından birinin altındayım.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
10 Kopenhag’da (Danimarka) müjdecilerden oluşan küçük bir grup tren istasyonları civarındaki yollarda şahitlik etti.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Tren dursun!
Dừng tàu lại!
Ama bu tren Alman baş kumandanlığının emri altında.
Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức.
Kuzeyi, yollari, kontrol noktalarini, tren istasyonlarini ISID kontrol ediyor.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Tren geliyor!
Có một đoàn tàu đang đến!
İki hafta süren korkunç bir tren yolculuğu yaptılar.
Chuyến đi bằng xe lửa kéo dài hai tuần thật là dấu ấn khó phai mờ.
Tren yolculuklarından nefret ediyorum.
Em ghét đi xe lửa.
Doğuya doğru inşa edilecek bir tren yolu inşaatı söylentisi var.
Người ta đang bàn tán về việc xây dựng một tuyến đường sắt đi miền đông.
Ama bir Alman ICE trenine binip neredeyse Arnavutluk'a kadar gidebilirsiniz.
Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania.
Bay White bana bunun gelmiş geçmiş en büyük tren soygunu olduğunu söyledi... yani potansiyel para açısından.
Lão White bảo cháu, đó là vụ trộm trên tàu lớn nhất xưa nay, khi nói về lượng tiền có thể thu về.
su an için o bölgedeki bütün tren seferleri durdurulmustur.
Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này.
" Gregor, " babasının şimdi Sayın ", komşu odadan soldaki dedi Yönetici gelmiş ve erken tren sol neden soruyor.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Hayatta olduğunu bildiğimiz son gecesini Dunkirk tren istasyonunun yakınındaki ucuz bir otelde geçirdi.
Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk.
Buradan geçmenin tek yolu tren.
Tàu có mỗi một đường này thôi mà.
Tren 15 vagondan oluşuyor.
Đoàn tầu gồm 15 toa tầu.
Tren merkez istasyona gitmiyor mu?
Xe lửa không chạy tới nhà ga chính trong thành phố sao?
Sıcak bir Ekim sabahı Mandalay'da gece treninden indim, Burma'nın eski kraliyet merkezi, şimdi Myanmar.
Một buổi sáng tháng Mười nóng nực, Tôi xuống chuyến tàu đi xuyên đêm ở Mandalay, cố đô hoàng gia của Burma, bây giờ là Myanmar.
Tren durmadan önce kapıyı açma.
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
Tren istasyonuna git, Junik'e 3 adet bilet rezervasyonu yap.
Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik.
Yarın sabah 10.00'da giden bir tren var.
Ngày mai có chuyến tàu đi lúc 10 giờ.
Bu haber, tren kullandığını açıklamamızdan önce basılmıştı.
Nó được in trước khi chúng ta công bố cho báo chí hắn dùng xe lửa để đi lại.
Yolda giderken, yol ayrımına gelindiği yerde bir şekilde - öykünün aslını bilmiyoruz - tren yanlış yoldan gitmiş ölüm kampı yerine çalışma kampına gitmiş.
Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần.
Konigsbank Kulesi' nden Zürih trenine binmek için #: #' te ayrılacaklar
Chúng sẽ rời tòa nhà Königsbank vào lúc #: # cho chuyến xe tới Zürich
Bu tren bir kalp kriziydi.
Chiếc xe lửa đó chính là bệnh tim của tôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.