trevligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trevligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trevligt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ trevligt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là rất vui được gặp bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trevligt

rất vui được gặp bạn

Phrase

Xem thêm ví dụ

Ja, lyssna, trevligt att ses igen.
Rất vui được gặp lại ông.
Nyligen bad en trevlig och mycket kompetent kvinna från en tidnings ledarredaktion om en beskrivning på kvinnans roll i kyrkan.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Det ger en positiv effekt: De verkar trevliga och intresserade av dig – alltså är du trevlig och intresserad av dem.”
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
Ha en trevlig kväll.
Chúc buổi tối tốt lành.
När vi lämnade ateljén, råkade vi träffa en mycket trevlig ung man som var på väg hem från arbetet på sin cykel.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Deras första besök var trevligt, men Stan visade inte något verkligt intresse för evangeliet eller för något alls som hade med andliga ting att göra.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Viss underhållning kan vara sund och trevlig.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Att vi framför budskapet för varandra och resonerar om och demonstrerar hur vi kan bemöta olika invändningar kan vara rätt trevligt och ge oss bra tillfälle att skärpa vår förmåga.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Trevligt att samarbeta med er.
Hân hạnh được hợp tác với ông.
6 Vad man kan säga när man kommer tillbaka: Att göra återbesök där man lämnat Nyheter om Guds rike är relativt enkelt och är en trevlig del av vår tjänst.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Det är trevligt att träffas.
Hân hạnh được gặp mặt, thưa cô.
Du gillar bara trevliga flickor?
Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
Kommer telepaten in i ditt huvud blir han inte lika trevlig som jag.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
Låt dem få vara en avspänd och trevlig stund!
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Trevligt att träffas.
Hân hạnh gặp ông.
Du har varit så trevlig.
Anh thật tốt quá.
Trevligt att träffas.
Rất vui được gặp các anh.
Trevligt att ses.
Hân hạnh được gặp ông.
Trevligt att träffas.
Rất vui được gặp cô.
Det var trevligt att träffas.
Rất vui được gặp cô.
Trevlig syn.
Thị giác tốt nhỉ.
Det var trevligt att äntligen få tala med er.
Thật tốt khi cuối cùng cũng được nói chuyện với cô.
Trevligt att träffa er.
Thật tốt được gặp anh.
De är så trevliga.
Và bạn không thể tìm được những người nào dễ thương hơn.
Trevlig bild.
Thật lãng mạn!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trevligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.