tristess trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tristess trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tristess trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tristess trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tristess
Chán
Det är en konst att hantera tristessen i ett åttatimmarsskift. Có một nghệ thuật để xử lý nỗi buồn chán trong một ca làm việc tám tiếng. |
Xem thêm ví dụ
Jag håller det som en överraskning för mina gäster... mot regnig dag av tristess. Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản. |
Respektlöshet, tristess, alltför mycket tid på Facebook, att ha sex med andra personer. Sự coi thường, chán nản, dành quá nhiều thời gian trên Facebook, quan hệ tình dục với người khác. |
Tristess är inte så illa. Không tệ đến mức đó đâu. |
Nu kan du rädda Mary Todd från ett liv av tristess... Đây có thể là cơ hội cho cậu đưa cô bé Mary Todd thoát khỏi nỗi buồn chán. |
Jag skulle utkämpa 100 krig till för att få känna på tristess. Tôi đã tham gia hàng trăm trận chiến cho Galahdans để cảm thấy buồn chán. |
Cowboy Bebop utforskar filosofiska koncept, inklusive existentialism, existentiell tristess och ensamhet. Anime Cowboy Bebop đi sâu khám phá và thể hiện nhiều ý niệm triết học, cụ thể là nỗi cô đơn, chủ nghĩa hiện sinh và phản hiện sinh. |
Det krävs medveten ansträngning och självdisciplin för att förhindra att egoism eller ett överdrivet framhållande av det egna jaget, tristess eller nyfikenhet ändrar din ande, dina innersta känslor, gentemot din hustru. — Matteus 5:27—30. Phải ý-thức và gìn-giữ kỷ-luật cho chính thân mình mới xua đuổi được những cảm-nghĩ ích-kỷ, buồn chán hoặc tò-mò có thể làm đổi thay lòng trung-thành dành cho vợ mình (Ma-thi-ơ) 35:27, 30). |
Långtråkighet förbinds med ”enformighet, upprepning eller tristess”, ”en känsla av leda och otillfredsställelse”. Sự buồn chán liên quan đến sự “mất hứng thú, lập đi lập lại, vô vị”, “một cảm giác mệt mỏi và không thỏa mãn”. |
Det fanns en sådan rastlöshet i mig, en djup rädsla att jag skulle falla offer för ett liv fullt av rutiner och tristess. Khi ấy, nỗi bồn chồn, đã hằn sâu vào tâm hồn tôi, một nỗi sợ rất tự nhiên về cuộc sống chỉ toàn lề thói và buồn tẻ. |
Snarare än att övervara en enstaka pjäs om 2–5 timmar, som nu är brukligt i modern västerländsk teater, kunde man "fly" från den dagliga tristessen och ägna en hel dag åt underhållning i teaterdistriktet. Thay vì biểu diễn một vở kịch trong 2-5 tiếng như các nhà hát kiểu phương Tây hiện nay, một người sẽ "thoát khỏi" thế giới thường ngày, và giành cả ngày để giải trí ở khu kịch nghệ. |
Nu är haven uttorkade och jag kvävs av tristess. Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ. |
" Det räddade mig från tristess ", sade han och gäspade. " Nó lưu lại cho tôi từ sự buồn bực, " ông trả lời, ngáp. |
Ett gråtande barn kan försöka uttrycka olika känslor som hunger, obehag, kyla, trötthet, överstimulering, tristess, vilja att ha något eller ensamhet. Một trẻ sơ sinh khóc có thể phải cố gắng để thể hiện nhiều cảm xúc khác nhau bao gồm cả đói, khó chịu, bị kích thích quá, chán nản, muốn một cái gì đó, hoặc cô đơn. |
Vi förknippar repetition med tristess. Chúng ta gắn sự lặp đi lặp lại với sự buồn tẻ. |
Elektriska apparater utför hushållsgöromålen, och barnen kämpar mot tristessen. Còn phần các trẻ, chúng phải đương đầu với nỗi buồn chán từ khi có các máy điện làm đỡ việc nhà. |
Det är en konst att hantera tristessen i ett åttatimmarsskift. Có một nghệ thuật để xử lý nỗi buồn chán trong một ca làm việc tám tiếng. |
Bättre övning i tristess går inte att få. Không có gì hơn được sự chán nản. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tristess trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.