trots trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trots trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trots trong Tiếng Thụy Điển.

Từ trots trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bất chấp, không kể, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trots

bất chấp

noun

Rasbands förfäders tro förblir stark trots umbäranden och sorger.
Rasband vẫn vững mạnh bất chấp nỗi gian nan và đau khổ.

không kể

noun

Trots en gynnad uppväxt är jag välbalanserad.
Không kể việc tôi được ưu tiên đặc biệt trong học tập, thì tôi khá là bình thường

mặc dù

noun

Jag älskar dig trots att du är det.
Anh yêu em mặc dù em như thế.

Xem thêm ví dụ

4 Håller du jämna steg med den föreslagna bibelläsning för varje vecka som finns angiven i schemat för skolan i teokratisk tjänst, trots att du har ett späckat schema?
4 bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
(Filipperna 2:8) Jesus visade också att en fullkomlig människa verkligen kan vara trogen mot Gud, trots värsta tänkbara omständigheter.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Den franske astrologen Nostradamus, till exempel, är fortfarande läst och uppmärksammad, trots att han har varit död i flera hundra år.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ đã chết từ nhiều thế kỷ.
Det var ju trots allt vår tacksamhet för den djupa kärlek som Gud och Kristus visade oss som förmådde oss att överlämna vårt liv åt Gud och bli Kristi lärjungar. (Johannes 3:16; 1 Johannes 4:10, 11)
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
(1 Moseboken 2:17) Trots att de skapats fullkomliga förfelade de nu det uppsatta målet — fullständig lydnad mot sin himmelske Fader. Därigenom blev de syndare och blev följaktligen dömda till döden.
họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Trots att vi inser att ingen av oss är fullkomlig använder vi inte detta faktum som en ursäkt för att sänka våra förväntningar, för att leva under våra förmåner, för att skjuta upp vår omvändelses dag, eller för att vägra att växa upp till bättre, mer fullkomliga, mer förädlade efterföljare till vår Mästare och Konung.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Trots det hade vi hela tiden våra andliga mål helt klara för oss, och när jag var 25 år förordnades jag som församlingstjänare, presiderande tillsyningsman i en församling av Jehovas vittnen.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Trots allt, mot väldiga odds, lyckades de.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
Trots sin förändring hade Roscuro fortfarande en längtan.
Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi.
Trots att många inte talade engelska kände de sig delaktiga i förnyelsen av vårt missionsprogram.
Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta.
Det är sant att han skjutsade farfar i förkunnartjänsten, men han tog inte aktivt del själv, trots farfars uppmuntran.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
4 De modiga första lärjungarna till Jesus Kristus var trogna intill döden trots de svårigheter de fick utstå.
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
(Johannes 4:23, 24) Men trots det är dagens kyrkor inte eniga, utan söndrade.
(Giăng 4:23, 24, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, các Giáo Hội ngày nay không có sự hợp nhất nhưng chia rẽ.
Men strax efter vigseln upptäckte hon att hans ekonomi var i oordning, och trots att han hade ont om pengar slutade han jobbet och vägrade skaffa ett nytt.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
En 17-årig elev i Japan avstängdes från skolan, trots att han hade uppfört sig väl och var en av de bästa i sin klass på 42 elever.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Vad har Guds tjänare inte gjort, trots förföljelse?
Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì bị ngược đãi?
Trots att han tycker om att resonera om andliga frågor och tycker det är givande, säger han beklagande: ”Jag har helt enkelt inte tid att engagera mig djupare i sådant.
thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
Trots att Vad lär Bibeln? har funnits i mindre än två år har redan över 50 miljoner exemplar tryckts på mer än 150 språk.
sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Men trots de dåliga oddsen gav jag inte upp utan fortsatte att tala med honom om Bibelns sanning i 37 år.”
vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
Trots sådana svårigheter fortsatte bröderna att nitiskt predika de goda nyheterna om Guds kungarike.
Bất chấp những sự khó khăn như thế, các anh em tiếp tục hăng hái rao giảng tin mừng về Nước Trời.
3 Men trots upproret i Eden fortsatte Jehova att meddela sig med sin mänskliga skapelse.
3 có cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục liên lạc với loài người.
Trots det höll Jehova sitt löfte genom att tillfoga de egyptiska militärstyrkorna ett förkrossande nederlag. — 2 Moseboken 14:19—31.
vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
Trots deras extrema specialiseringar utgör Hesperornithiformes några av de närmaste släktingarna till nutida fåglar.
Mặc dù có tính chuyên hóa rất cao, Hesperornithiformes vẫn là đại diện tiêu biểu cho những họ hàng gần nhất của các loài chim hiện đại.
Och trots att de har förts bort skall de vända tillbaka igen och besitta Jerusalems land. Därför skall de på nytt aåterställas till sitt arveland.
họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
Trots att vi inte fick komma närmare varandra än 5 meter, och inte fick prata, hittade vi på olika sätt att förmedla texten till varandra.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trots trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.