trött trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trött trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trött trong Tiếng Thụy Điển.

Từ trött trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi, mệt mỏi của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trött

mệt mỏi

adjective (utmattad)

Eftersom du ser trött ut, bör du gå och lägga dig tidigt.
Trông bạn có vẻ mệt mỏi, bạn nên đi ngủ sớm đi.

mệt

adjective

Eftersom du ser trött ut, bör du gå och lägga dig tidigt.
Trông bạn có vẻ mệt mỏi, bạn nên đi ngủ sớm đi.

mỏi

adjective

Eftersom du ser trött ut, bör du gå och lägga dig tidigt.
Trông bạn có vẻ mệt mỏi, bạn nên đi ngủ sớm đi.

mệt mỏi của

adjective (utled)

Xem thêm ví dụ

Jag vittnar om att när vår himmelske Fader befallde oss att ”gå till sängs tidigt så att ni inte blir trötta” och att ”[stiga] upp tidigt så att era kroppar och era sinnen kan bli styrkta” (L&F 88:124), så gjorde han det med avsikt att välsigna oss.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
De drabbades av sjukdomar, hetta, trötthet, köld, rädsla, hunger, smärta, tvivel, ja, till och med döden.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Jag känner mig också trött och stressad.
Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
Som människa fick Jesus uppleva hunger, törst, trötthet, ångest, smärta och död.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Du är säkert trött på att höra det, men du är så lik din far.
Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu.
Pappa, jag är trött på att fly och stjäla.
Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.
Detta jordiska paradis kommer aldrig att bli enformigt eller tröttande.
Địa đàng trên đất sẽ không bao giờ trở nên nhàm chán.
Jag är trött på att bli våldtagen!
Em đã chán bị anh hành hạ rồi!
Jehova inspirerade profeten Jesaja att skriva de här lugnande orden: ”Han [Gud] ger den trötte kraft; och åt den som är utan dynamisk energi ger han full styrka i överflöd.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Du har märken av trötthet under ögonen.
Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi... ở dưới mắt.
Jag är trött på det.
Nhưng tôi phát ốm vì nó.
KÄNNER du dig också stressad och alltför trött för att i rimlig grad kunna ägna dig åt dina teokratiska förpliktelser?
BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không?
Jag är trött, Laverne
Tôi mệt rồi, Laverne.Tôi sẽ ngồi nghỉ
1 Alla blir vi trötta då och då.
1 Ai trong chúng ta cũng có lúc mệt mỏi.
Med tiden kan sådant som lättvindig efterlevnad av buden, likgiltighet, eller till och med trötthet göra oss okänsliga till och med för evangeliets märkligaste tecken och underverk.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Vår gäst är nog trött efter resan.
Anh yêu, em nghĩ là vị khách của chúng ta khá mệt mỏi sau chặng đường dài.
Men hon hade inte förändrats, hon hade bara blivit trött på att låtsas.
Thực ra cô ấy không thay đổi, cô ấy chỉ không thể tiếp tục giả vờ.
Du är bara trött.
Anh mệt rồi.
Fysisk trötthet var en faktor.
Thể xác mệt mỏi là một nhân tố.
Du ser trött ut.
Trông con mệt mỏi quá.
Nervpirrande historier om djur är i mina drömmar och jag ska sjunga alla om jag / inte är utmattad eller trött."
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Som jag ser på det är det en möjlighet att få perspektiv på saker och ting och se världen på nytt istället för att bara nöja sig med en rutin och se på världen med trötta ögon.
Anh biết đấy, đối với tôi, đây là cơ hội để bình tĩnh và tìm hiểu mọi việc và nhìn nhận lại thế giới lần nữa thay vì chỉ biết làm những công việc thường ngày, ngắm nhìn mọi thứ 1 cách mệt mỏi.
(Skratt) (Applåder) Smala fötter gjorde att jag kunde klättra uppför branta klippor, där den mänskliga foten inte får fäste, och fötter med piggar gjorde det möjligt att klättra uppför lodräta ismassor, utan att ens bli trött i benen.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Folk känner sig maktlösa och är trötta på att inte bli hörda.
Mọi người cảm thấy bất lực, và họ mệt mỏi vì không được lắng nghe.
Snälla ni, jag är väldigt trött.
Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trött trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.