tryckare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tryckare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tryckare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tryckare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là máy in, thợ in, Máy in, chủ nhà in, Đồ thị của hàm số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tryckare

máy in

(printer)

thợ in

(printer)

Máy in

(printer)

chủ nhà in

(printer)

Đồ thị của hàm số

Xem thêm ví dụ

Vi kommer se över henne, se till att hennes tryck inte sjunker igen, och ja, hon kommer klara sig.
để chắc chắn hơn. ấy sẽ ổn thôi.
Trots att Vad lär Bibeln? har funnits i mindre än två år har redan över 50 miljoner exemplar tryckts på mer än 150 språk.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Det innebär stora ansträngningar och kostnader att författa, trycka och transportera bibliska publikationer och utföra många andra arbetsuppgifter vid Jehovas vittnens avdelningskontor, i kretsar och församlingar.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Coverdales bibel trycktes utanför England 1535, året innan Tyndale blev avrättad.
Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết.
Tryck på den rörliga videobubblan.
Nhấn vào bong bóng video nổi.
Men under senare år har regeringarnas tryck på religiösa grupper minskat i många länder.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Albert förklarar, "tryck upp den hela vägen upp."
Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên."
Skyler trycker på " återuppringning " och får tag på nån strippa.
Lỡ Skyler gọi lại trúng ngay ả vũ nữ thoát y nào thì tèo.
Doaa satt med sina ben trycka mot bröstet, Bassem höll hennes hand.
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
En momentnyckel är införd i kilspåret, på ett sådant sätt för att trycka tappen uppåt att låsa upp en PIN-kod.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Det första stället man skulle förvänta sig att se enormt evolutionärt tryck idag, både för alla sinnesintryck, som håller på att bli massiva, och därför att organet är så plastiskt, är hjärnan.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
När de drar bort dem, kontrollerar de den tryckta texten.
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
Ibland trycker jag på för hårt.
Thỉnh thoảng khi tôi cố quá sức,
Om ISBN-numret i den första kolumnen är för den elektroniska utgåvan kan du ange ISBN-numret för den tryckta motsvarigheten enligt följande.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
(Markus 12:41—44) Likaså tycker en del talare vid kristna möten i Rikets sal att svarta tavlor, bilder, tabeller, diagram och diabilder är till stor hjälp. Vid bibelstudier i hem kan man använda tryckta illustrationer eller andra hjälpmedel.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
Visa i den första hur man kan öva den man studerar med att förbereda sig för studiet genom att stryka under eller markera nyckelorden och meningar som mera direkt besvarar de tryckta frågorna.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
På en Chromebook: Öppna sidorna på nytt när du loggar in genom att trycka på Ctrl + Skift + t.
Trên Chromebook: Để mở lại các trang khi bạn đăng nhập, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + t.
Utgiven av Jehovas vittnen men trycks inte längre.
Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản nhưng nay không còn ấn hành.
Det som sker vid dessa konferenser görs tillgängligt i tryck och på elektronisk väg.
Những diễn tiến của các đại hội này có sẵn qua nhiều phương tiện khác nhau cả sách báo lẫn điện tử.
(Det kan hända att du måste klicka på knappen Skaffa tryckt exemplar för att listan ska visas.)
(Bạn có thể cần phải nhấp vào liên kết "Nhận sách này dưới dạng bản in" để xem danh sách này).
Grandins tryckpress och tryckeri Den första upplagan av Mormons bok trycktes här.
Máy In và Nhà In Grandin Việc in Sách Mặc Môn lần đầu tiên xảy ra ở đây.
Tack vare detta kompanjonskap kunde man på fem år trycka 260 olika verk på Plantins tryckpressar.
Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau.
De andra uppgifterna utarbetas enligt det tema som anges i det tryckta schemat.
Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình.
Om vår omtanke huvudsakligen handlade om att rapportera att varje syster i församlingen har hört besökslärarnas budskap som trycks varje månad i Ensign och Liahona skulle det vara mycket effektivare att läsa det högt för alla på ett sakramentsmöte.
Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn.
Den första utgåvan av Mormons bok trycktes i 5000 exemplar.
Ấn bản đầu tiên của Sách Mặc Môn in ra 5.000 quyển.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tryckare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.