твою мать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ твою мать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ твою мать trong Tiếng Nga.

Từ твою мать trong Tiếng Nga có các nghĩa là quỉ, yêu tinh, đồ quỉ, mẹ kiếp, quỉ sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ твою мать

quỉ

yêu tinh

đồ quỉ

mẹ kiếp

quỉ sứ

Xem thêm ví dụ

Твоя мать просила меня посодействовать ослаблению напряженности между вами.
Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người.
А я не твоя мать?
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à?
Я твоя мать.
Mẹ là mẹ con.
Он оскорбил твою мать?
Có phải hắn sĩ nhục mẹ anh đâu?
Короли Креншо навсегда, твою мать.
Crenshaw Kings muôn năm, bọn mặt lìn.
Мы с тобой, ёб твою мать, устраивали пикники.
Chúng ta đã từng cắm trại cùng nhau.
Твою мать.
Ôi đệch.
Твоя мать.
Mẹ của cô.
Твоя мать настаивает на твоём браке с Мистером Коллинзом.
Mẹ con mong con có thể lấy ông Collins.
Твою мать!
Ô, chết tiệt!
Твою мать.
Ôi, khỉ thật!
Твою мать.
Vãi con mẹ nó lềnh, James.
Твою мать, ты это видела?
Thánh thần ơi, cô có thấy không?
Это блять говяжье мясо, твою мать, пиздодробительно круто.
Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê.
Куда, твою мать, ты собираешься пойти?
Cô định đi đâu?
Твою мать, еще раз меня тронешь, и я подам на развод!
Anh động vào người tôi như thế một lần nữa, và tôi sẽ bỏ con mẹ anh luôn đấy!
Твоя мать... понятия не имела, во что ввязывается.
Mẹ cô - - bà ấy không biết bà ấy đã dính vào việc gì.
Твоя мать совершенно не колебалась.
Mẹ con, bà ấy không chần chừ,
Твою мать, это они?
Chết tiệt, có phải chúng không?
Подожди, твоя мать знает об этом?
Mẹ em, bả biết chuyện này không?
Твоя мать жива.
Mẹ của cậu còn sống.
Твою мать!
Úi, địt mẹ nó chứ!
В черный день смерть унесла твою мать.
Ngày ta mất mẹ con... là ngày đen tối nhất cuộc đời ta.
Твоя мать жива?
Mẹ anh còn sống?
Ты всю жизнь искал вампира, укусившего твою мать.
Mi đã mất cả đời đi tìm con Ma cà rồng đã cắn mẹ...

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ твою мать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.