ты мне нравишься trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ты мне нравишься trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ты мне нравишься trong Tiếng Nga.

Từ ты мне нравишься trong Tiếng Nga có các nghĩa là anh thích em, em thích anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ты мне нравишься

anh thích em

Phrase

Слушай, ты мне нравишься, но возможно, мы должны были придерживаться определенных правил.
Nghe này, anh thích em, nhưng có lẽ chúng ta nên có vài điều luật.

em thích anh

Phrase

Я думала о тебе, и ты мне нравишься.
Em đã nghĩ về anhem thích anh.

Xem thêm ví dụ

Ты мне нравишься, ведь ты это знаешь!
Ông biết là tôi thích ông, phải không?
Ты мне нравишься.
Em thích anh.
Ты мне нравишься.
Tôi thích cô.
Ты мне нравишься.
Cô thích cháu.
Ты мне нравилась, Кэрри.
Tôi đã thích cô, Carrie.
Ты мне нравишься.
Tớ thích cậu!
Слушай, ты мне нравишься, но возможно, мы должны были придерживаться определенных правил.
Nghe này, anh thích em, nhưng có lẽ chúng ta nên có vài điều luật.
Ты мне нравишься.
Tớ thích cậu.
Ты мне нравишься.
Tôi thích cậu đấy.
Ты мне нравишься, но Гималайский тигр погорел, и мне нужно было где-то достать деньги.
Tôi rất quý anh, nhưng vụ Hổ Hymalaya thọt nặng và tôi buộc phải lấy tiền từ đâu đó.
А ты мне нравишься.
Tôi biết ngay tôi thích anh, David.
Ты мне нравишься, малыш.
Tao thích mày, nhóc.
Теперь ты мне нравишься еще больше.
Ồ, giờ thì tôi thích cô hơn nữa đấy.
Я не хочу, чтобы ты мне нравился.
Tôi không muốn thích cậu.
Ты мне нравишься.
Vì tôi thích cậu.
Ты мне нравишься.
Vì tao thích mày.
Ты мне нравишься.
Tôi thích cô đấy.
Ты мне нравишься.
Tôi cũng như anh.
Ты мне нравишься, парень.
Tôi thích cậu đấy nhóc.
Ты мне нравишься, Нина.
Tôi thích cô, Nina.
Ты мне нравишься, Танэ.
Anh cũng thích em.
Ты мне нравишься.
Tôi thích anh.
Потому что ты мне нравишься, и мне не нравится видеть тебя одной в ожидании того, кто никогда не появится.
Bởi vì tôi thích cô, Joan, và tôi ghét nhìn thấy cô một mình, chờ đợi một người không bao giờ xuất hiện.
Ты мне нравишься ", она закричала, стучали по дорожке, и она щебетала и попытался Свисток, который в прошлом она не знала, как это сделать в последнюю очередь.
Tôi thích bạn ", bà kêu lên, pattering xuống đi bộ, và cô chirped và cố gắng còi, mà cuối cùng cô đã không biết làm thế nào để làm trong ít nhất.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ты мне нравишься trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.