Тяньцзинь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Тяньцзинь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Тяньцзинь trong Tiếng Nga.

Từ Тяньцзинь trong Tiếng Nga có các nghĩa là Thiên Tân, thiên tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Тяньцзинь

Thiên Tân

proper

thiên tân

Xem thêm ví dụ

В соответствии с условиями «Заключительного протокола» от 7 сентября 1901 года Китай гарантировал его подписантам право держать войска в 12 пунктах вдоль железной дороги, соединяющей Пекин с Тяньцзинем.
Căn cứ các điều khoản của Điều ước Tân Sửu ngày 7 tháng 9 năm 1901, Trung Quốc phải chấp nhận cho các phái đoàn của các nước ở Bắc Kinh quyền đóng quân bảo vệ ở 12 điểm dọc theo tuyến đường sắt nối Bắc Kinh với Thiên Tân để đảm bảo lưu thông giữa thủ đô với cảng biển.
Несмотря на то, что географически Тяньцзинь и Пекин близко, тяньцзиньский диалект сильно отличается от пекинского диалекта, который является базой для путунхуа — официального языка Китая.
Mặc dù gần Bắc Kinh, phương ngữ Thiên Tân có vẻ khác hẳn với phương ngữ Bắc Kinh, nó tạo nền tảng cho Putonghua, ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Хао Фэнцзюнь, бывший офицер организации, перебежчик из Тяньцзиня, дал показания о том, что его работа в Офисе включала в себя сбор и анализ разведывательных данных о зарубежных практикующих Фалуньгун, в том числе в Соединенных Штатах, Канаде и Австралии.
Hác Phượng Quân, cựu sĩ quan đã thoát ly Phòng 610 từ Thiên Tân, làm chứng rằng công việc của ông tại Văn phòng Phòng 610 liên quan đến đối chiếu và phân tích các báo cáo tình báo về số lượng các học viên Pháp Luân Công ở nước ngoài, bao gồm cả ở Hoa Kỳ, Canada và Úc.
Вместе с несколькими сослуживцами он поехал на поезде к городу Тяньцзинь, чтобы разведать обстановку.
Ông và vài người khác đi xe lửa đến tham quan thành phố Tientsin.
Хао ранее работал в Бюро общественной безопасности в Тяньцзине и был среди офицеров, отобранных для вновь созданного «Офиса 610».
Hác đã từng làm việc cho Văn phòng Công an tại Thiên Tân là một trong những cán bộ được lựa chọn để biệt phái đến một Phòng 610 mới được lập ra.
Сооружение восточного канала официально началось 27 декабря 2002 года, вода предположительно достигнет Тяньцзиня в 2012 году.
Công việc xây dựng lộ trình phía đông này đã chính thức bắt đầu ngày 27 tháng 12 năm 2002, và theo dự kiến nước sẽ chảy tới Bắc Kinh vào năm 2012.
Цао Кунь умер в своём доме в Тяньцзине в мае 1938 года.
Tào mất tại nhà ở Thiên Tân vào tháng 5 năm 1938.
Цао родился в бедной семье в Тяньцзине.
Tào sinh ra trong một gia đình nghèo tại Thiên Tân.
Попробуйте построить что-то выше трех этажей в провинции Тяньцзин. Вот тогда и увидите, появится у вас в базе данных его имя или нет.
Thử xây nhà cao hơn 3 tầng ở Thiên Tân xem rồi sẽ biết tên ông ấy có trong hồ sơ của các vị không.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Тяньцзинь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.