тянуться trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ тянуться trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тянуться trong Tiếng Nga.

Từ тянуться trong Tiếng Nga có các nghĩa là kéo dài, trải dài, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ тянуться

kéo dài

verb (двигаться)

Ожидание органа для пересадки может тянуться от нескольких дней до месяцев.
Danh sách chờ được cấy ghép có thể kéo dài hết ngày này sang tháng khác.

trải dài

verb (о тучах, дыме)

Трасса будет тянуться по всему Терминал Айленд, проходя по самым узким и наиболее сложным участкам, которые только можно найти в мире гонок.
Đường đua sẽ trải dài cả hòn đảo, trải qua những chỗ hẹp nhất, nguy hiểm nhất. Đó là trường đua.

chạy

verb (простираться)

Xem thêm ví dụ

Нельзя больше тянуть, ты должна сказать ему правду.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.
Помните, никто не сможет тянуться ввысь за вас.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
Нужно тянуться к звёздам.
Vươn tới những ngôi sao.
Если бы вместо этого вы не стали тянуться дальше или отдернули руку, что бы это сказало о вашем желании помочь?
Nếu thay vì thế các em rút tay của mình lại, thì điều đó sẽ cho biết gì về ước muốn của các em để giúp đỡ người đó?
Какое же это благословение — тянуть наш груз бок о бок с Иисусом!
Đó thật là một ân phước—có được Giê-su bên cạnh kéo gánh nặng cùng với chúng ta!
Мать будет тянуть его за рукав и говорить лестные слова в его ухо; Сестра бы оставить ее работать, чтобы помочь своей матери, но это не будет иметь желаемого влияние на отца.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
У обычных женщин есть парни, которые тянут их, дёргают и потеют над ними.
Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người.
Вы касаетесь, что поездка линии... он будет тянуть, которые вызывают бесплатно.
Bạn cảm ứng dòng chuyến đi... nó sẽ kéo kích hoạt miễn phí.
О добродетельной жене в Библии говорится: «Ее руки тянутся к прялке и берутся за веретено» (Притчи 31:10, 19).
Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19).
Эти горы тянутся вдоль реки Гуйцзян. Одна за другой возвышаются гряды остроконечных известковых вершин.
Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng.
Лучше тянуть с этим.
Tốt hơn hết là không nên chần chừ.
Главное - не тянуть слишком долго.
Bởi vì nếu để lâu quá, mày sẽ suy nghĩ nhiều và trở nên phát điên.
В течение двух лет я наблюдал, как сонные ученики тянутся в класс, подгоняемые призывами учителя проснуться наконец.
Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ.
Казалось бы, весь христианский мир должен тянуться к ней, приветствовать ее и почитать как живое свидетельство.
Tôi thường nghĩ rằng toàn thể thế giới Ky Tô hữu phải tìm đến và chào đón và chấp nhận sách ấy như là một chứng ngôn mạnh mẽ.
Иго – это деревянная балка, которую обычно помещают между парой волов или других животных, что позволяет им совместно тянуть груз.
Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng.
«Если вы соскальзываете туда, где вы не должны быть, или если вы связаны с людьми, которые тянут вас в неверном направлении, сейчас самое время, чтобы отстоять свою независимость, свою свободу выбора.
“Nếu các em dính dáng đến những điều mình không nên dính dáng, hoặc kết giao với những người đang lôi kéo các em đi vào hướng sai, thì đó là lúc để trở nên độc lập, sử dụng quyền tự quyết của các em.
Вот это – 65,000 вешалок на улице, вдоль которой тянутся модные магазины.
Đây là 65.000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang.
Рыцари тянут соломинки, лорд Старк.
Tất cả các hiệp sĩ phải rút thăm, ngài Stark.
Люди тянутся к тем, кто целеустремлен — кто знает, чего хочет, и готов трудиться, чтобы добиться желаемого.
Chúng ta thường thích làm bạn với những người có chí hướng, biết đặt ra những mục tiêu thực tế và nỗ lực đạt tới.
Поскольку Уганда находится на плоскогорье, климат в этой стране умеренный. Величественные горы тянутся на сотни километров.
Vì nằm trên cao nguyên Phi Châu rộng lớn, Uganda có khí hậu ôn hòa và cảnh đồi núi ngoạn mục trải dài hàng trăm kilômét.
Рон, Фред и Джордж в свою очередь схватили Гарри за руки и стали изо всех сил тянуть
Ron, Fred và George vội nắm chặt tay Harry và gồng hết sức mình mà kéo.
Искусственные мышцы — это умный материал, если подключить электричество, они начнут сокращаться, гнуться, тянуться.
Cơ nhân tạo là những vật liệu thông minh, bạn sử dụng điện cho chúng, và chúng co rút, hoặc uốn cong hay xoắn.
В Библии словом «стремиться» переведен греческий глагол, который означает «горячо желать, тянуться к чему-либо».
Cụm từ “vươn tới” trong Kinh Thánh được dịch từ động từ Hy Lạp có nghĩa là tha thiết mong muốn, căng người ra.
Трасса будет тянуться по всему Терминал Айленд, проходя по самым узким и наиболее сложным участкам, которые только можно найти в мире гонок.
Đường đua sẽ trải dài cả hòn đảo, trải qua những chỗ hẹp nhất, nguy hiểm nhất. Đó là trường đua.
Автор книги осуждает правовую систему за то, что судебные процессы порой тянутся годами, разоряя тех, кто добивается справедливости.
Trong đó, tác giả chê trách hệ thống pháp luật có các vụ kiện trì trệ kéo dài nhiều năm qua những tòa án khác nhau, làm những người tìm công lý phải tán gia bại sản.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тянуться trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.