у меня есть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ у меня есть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ у меня есть trong Tiếng Nga.

Từ у меня есть trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ у меня есть

tôi có

(I've)

Xem thêm ví dụ

У меня есть ваш номер.
Tôi có số của cô...
У меня есть права.
Con có giấy phép .
Должен предупредить, у меня есть скрытое оружие.
Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật.
И если бы я могла помочь, то у меня есть лишь четыре оператора ПК.
Thậm chí nếu em yêu cầu giúp đỡ, thì cũng chỉ có em và 4 nhân viên máy tính khác.
У меня есть время, чтобы читать, думать, играть в шахматы.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
У меня есть хороший друг, творческий человек в области новых медиа- технологий,
Tôi có một người bạn tốt, anh ấy là một nghệ sĩ truyền thông mới tên là
У меня есть идея.
Tôi có ý này.
У меня есть ещё один повод для оптимизма: изменение климата.
Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
" Надеюсь, что так, сэр, но у меня есть инструкции ".
" Tôi hy vọng như vậy, thưa ông, nhưng tôi đã có của tôi hướng dẫn. "
У меня есть нейтрализатор.
Tôi có thuốc giải.
Тзвика: Да, у меня есть ассистенты.
Tzvika: Có, tôi có những người trợ lý.
У меня есть чудесный бальзам для ран, бальзам, полученный мной от матери, действие которого я испытал на себе
- Tôi có một loại cao kỳ diệu chữa vết thương, một loại cao truyền từ mẹ tôi mà bản thân tôi đã dùng thử. - Rồi sao?
У меня есть для тебя кое-что.
Này, chú có cái này cho cháu.
У меня есть электрогитара.
Tôi có một cây ghita điện.
Да, у меня есть все!
Còn một món nữa.
Нет, но у меня есть идейка.
Chưa, nhưng em có một ý tưởng.
У меня есть целый кабинет, полный зельев и лекарств, держу пари, это разыграет ваше воображение.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
Но я знала, что у меня есть право выбора.
Nhưng tôi biết rằng tôi có sự chọn lựa.
У меня есть связи
Tôi quen biết rất nhiều người.
Полностью они не спасают, но они – лучшее, что у меня есть.
Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm.
Вот, какая у меня есть мысль.
Đây là điều tôi đang nghĩ.
У меня есть идея.
Mình có ý này.
У меня есть милый дом в стиле Тюдоров в другом городе.
Anh biết không, tôi còn một căn nhà theo kiến trúc Tudor nữa ở một thị trấn khác.
Всего 17 000 в день, и все они у меня есть.
Tính ra 17000 tấm mỗi ngày, và tôi đang giữ tất cả.
Я хорошо владею техникой, поэтому так люблю этот проект, у меня есть возможность попробовать разные техники.
Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ у меня есть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.