улитка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ улитка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ улитка trong Tiếng Nga.

Từ улитка trong Tiếng Nga có các nghĩa là ốc, loa văn quản, ốc bươu, Ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ улитка

ốc

noun

Ты хочешь вложить все наши сбережения в улитку!
Em muốn đem tất cả tiền dành dụm đầu tư vào một con ốc sao?

loa văn quản

noun

ốc bươu

noun

Ốc

Улитки не могут участвовать в " Инди 500 ".
Ko thể có ốc sên đua ở giải Indy 500

Xem thêm ví dụ

Колебания через жидкие среды передаются улитке — воспринимающей части внутреннего уха, снабженной волосковыми слуховыми клетками.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
Улитка.
"Chú ốc sên".
Прошу, запомните эту историю об улитке Пейсли, потому как это важный принцип.
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
Между прочим, если вы мальчик, то это улитки; Если вы девочка, то это бабочки, потому что мы обнаружили, что девочки терпеть не могут улиток.
Nhân tiện, nếu bạn là nam, sẽ là những con ốc sên; nếu là nữ, sẽ có những con bướm vì chúng tôi thấy các bạn gái rất ghét ốc sên.
Мне нравятся... и улитки, и устрицы.
Khẩu vị của ta bao gồm... cả sên và sò.
Она отпила немного «айс-крим флоута», но когда оставшееся пиво было налито в её бокал, тухлая улитка всплыла на поверхность её бокала.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Как моя свекровь все время называла Ха Ни улиткой Ноя...
Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah.
Жидкость улитки вызывает возбуждение наружных волосковых клеток — звуковые колебания преобразуются в нервные импульсы.
Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh.
Улитка.
" Chú ốc sên ".
Со времён улитки Пейсли, особенно за последние 10 лет, много идей развивалось на тему понятия обязанности соблюдать осторожность, так как оно влияет на многие аспекты гражданского общества.
Kể từ vụ Ốc sên ở Paisley, và đặc biệt là trong thập kỷ vừa qua, khái niệm về nghĩa vụ quan tâm đã được phát triển thêm nhiều vì nó liên quan đến một số khía cạnh của xã hội dân sự.
Твой гонщик - улитка?
Tay đua của cậu, là con ốc à?
Мне кажется, между вами особая связь, Маленький друг и Улитка, которая похожа на друга Маленького друга.
! 2 đứa mi có vẽ thân thiết lắm, bạn nhỏ... con ốc màu tím này là gì của mi?
Тео, улитка не может участвовать в автогонках.
The-o, ốc thì ko thể đi đua với xe được
Ну вот, улитка.
Đây rồi, bé ốc ta cho mi ngồi ghế nhất
Вы бы предпочли, чтобы я оказал вам такую же милость, как и улитке?
Cho phép tôi khơi mở ông ra..
Это наша улитка!
Đó là ốc của tôi!
Прошу, сэр, дайте моей улитке шанс, и я клянусь, что вы не пожалеете.
Xin ông, cho cậu ấy 1 cơ hội, tôi hứa là sẽ ko làm ông thất vọng
" Будете ли вы ходить немного быстрее? " Сказал путассу в улитку.
" Bạn sẽ đi bộ nhanh hơn một chút? " Một Whiting con ốc sên.
И они возможно используют жидкостную динамику как вторую силу, чтобы разбить улитку.
Và chúng đã thực sự tận dụng những lực để hỗ trợ việc phá lớp vỏ ốc.
Как улитка без раковины.
Em bị thủng!
Вы, случайно, не улитка?
Nếu tôi không nhầm, em là con sên phải không?
Цель — обогнать эту улитку.
Chiến thắng một con ốc sên.
Он работает по принципу улитки уха, может ловить интернет, беспроводное соединение, телев- и радиосигналы, всё в одном чипе.
Nó được phỏng theo ốc tai trong tai bạn, có khả năng tiếp nhận tín hiệu Internet, không dây, truyền hình và các tín hiệu radio, trong cùng một con chíp.
Попробуйте иметь улитку как домашнее животное.
Thử nuôi ốc sên như một con thú nuôi.
Та улитка собиралась на тебя напасть.
Con sên đó định lao đến con mà.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ улитка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.