undantag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undantag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undantag trong Tiếng Thụy Điển.

Từ undantag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngoại lệ, Giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undantag

ngoại lệ

noun

Jag tror att han skulle göra ett undantag för en tjuv.
Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm.

Giữ

noun

Xem thêm ví dụ

Vi gör inga undantag,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
Nej, jag vill inte göra några undantag.
Hơn nữa, tôi không muốn bắt đầu những ngoại lệ.
* Planera för undantag.
* Hoạch định về trường hợp ngoại lệ.
Lyla, Du är alltid undantag.
Lyla, em luôn luôn là một ngoại lệ.
Inga undantag.
Cậu phải làm.
”Ingen skall kunna köpa eller sälja med undantag av den som har märket, vilddjurets namn eller dess namns tal.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
När folk gick in i rummet såg de rummet de var i på skärmarna, med ett undantag: det var en person som var osynlig var de än rörde sig i rummet.
Khi mọi người bước vào phòng họ sẽ thấy bản thân trên màn hình, trừ 1 điều khác biệt: là có 1 người luôn luôn tàng hình dù họ di chuyển đến đâu trong phòng.
Varför hör det till undantagen att Jehovas vittnen utsätts för lidande av andra människor?
Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra?
Hädanefter kan jag inte kalla något vacker med undantag för hennes gåva till mig.
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.
Ni gör inga undantag.
Ông không có ngoại lệ.
Ingen är undantagen.
Không ai được miễn cả.
17 Med undantag av några få enskilda fick församlingen i Sardes inget beröm alls.
17 Trừ ra một số ít cá nhân, hội thánh Sạt-đe không nhận được một lời khen nào.
Han lade sin hand på mitt knä och sa att han kunde göra undantag.
Hắn đặt tay lên đầu gối tôi, và nói có thể có ngoại lệ.
Jag tror att han skulle göra ett undantag för en tjuv.
Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm.
År 701 f.Kr. hade Assyrien invaderat hela Juda med undantag av Jerusalem.
A Si Ri cũng đã giày xéo tất cả xứ Giu Đa, ngoại trừ Giê Ru Sa Lem, vào năm 701 Trước Công Nguyên.
Ett undantag för vetenskap är väl rättvist?
Thế còn ngoại lệ cho hội nghiên cứu khoa học thì sao ạ?
När vi är upptagna verkar tiden gå alltför fort, och de senaste sex månaderna har inte varit något undantag för mig.
Khi chúng ta bận rộn, thì thời gian dường như trôi qua rất nhanh và sáu tháng qua cũng chẳng phải là ngoại lệ đối với tôi.
Det finns inga handskrifter utan fel och brister, och Dödahavsrullen med Jesajas bok är inget undantag.
Không một bản chép tay nào được hoàn hảo—kể cả cuộn Ê-sai vùng Biển Chết.
Men ett undantag gjordes, och vi fick det oförtjänta privilegiet att få kvalificerad bibelundervisning.
Nhưng có sự ngoại lệ này, và chúng tôi nhận được đặc ân ấy về sự dạy dỗ cao đẳng của Kinh Thánh.
Det var Mose som skrev Femte Moseboken, med undantag av det sista kapitlet, och boken omfattar en period på drygt två månader.
Môi-se viết toàn bộ sách Phục-truyền Luật-lệ Ký, ngoại trừ chương chót, để tường thuật lại những sự kiện diễn ra trong thời gian hơn hai tháng.
Hys inte agg, var inte lättstött, förlåt och glöm snabbt och tro aldrig att du är undantagen från det budet.
Đừng để bụng, đừng để cho mình dễ bị xúc phạm, hãy tha thứ và quên đi nhanh chóng, và đừng bao giờ nghĩ rằng các anh chị em được miễn khỏi giáo lệnh này.
Men det finns definitivt undantag.
Nhưng rõ ràng là có các trường hợp ngoại lệ.
Hur skulle du försvara påståendet att Joseph Smith ”har gjort mera — Jesus allena undantagen — för människornas frälsning i denna världen än någon annan människa, som levat här”?
Làm thế nào các anh chị em có thể bênh vực cho lời phát biểu rằng Joseph Smith “đã làm nhiều cho sự cứu rỗi loài người trên thế gian hợn bất cứ một người nào khác đã từng sống trên thế gian ngoại trừ Chúa Giê Su.”?
WOSM uppgav 1932 att inga fler undantag skulle ges och har uttryckt en förhoppning om att de få återstående länderna ska sluta använda löftet som saknar en referens till Plikt gentemot Gud.
Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới đã nêu rõ năm 1932 rằng không có ngoại lệ nào được quyết định và bộc lộ mong muốn rằng vài quốc gia còn lại sẽ ngưng sử dụng bất cứ lời hứa nào thiếu nói đến đến "bổn phận đối với Thượng đế".
Eftersom många av kristenhetens samfund stred inbördes, hade jag svårt att tro att Jehovas vittnen var ett undantag.
Vì có nhiều giáo phái xưng theo Đấng Christ tranh chiến lẫn nhau, tôi không tin nổi là Nhân Chứng Giê-hô-va là trường hợp ngoại lệ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undantag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.