underlag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underlag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underlag trong Tiếng Thụy Điển.
Từ underlag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tài liệu, cơ sở, văn kiện, nền, căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underlag
tài liệu(material) |
cơ sở(ground) |
văn kiện(documentation) |
nền(ground) |
căn cứ(ground) |
Xem thêm ví dụ
9 Somliga talare finner det vara till stor hjälp att avsluta ett tal över ett bibliskt tema med en kort sammanfattning av hela talet och då använda nyckeltexterna och talets tema som underlag för den. 9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng. |
Uppmuntra föräldrar att använda en del av detta som underlag vid familjestudiet för att öva barnen och hjälpa dem att göra framsteg i tjänsten. Khuyến khích các bậc cha mẹ sử dụng một phần tài liệu này trong buổi học gia đình, nhằm mục tiêu huấn luyện con cái tiến bộ trong thánh chức. |
Använd talen som underlag för skriftstudier Dùng Các Bài Nói Chuyện cho Việc Học Thánh Thư |
Frågorna som finns efter det här avsnittet är ett underlag för samtalen de äldste kommer att ha med dig för att kunna se om du är redo att bli döpt. Những câu hỏi sau đây là cơ sở cho cuộc thảo luận giữa các trưởng lão và anh chị để xem anh chị có hội đủ điều kiện chịu phép báp-têm hay không. |
7 För att ge kraftfullt underlag åt sin uppmaning till de kristna att inte längre fortsätta att ”vandra alldeles som nationerna också vandrar” nämnde Paulus först sinnets ”fruktlöshet” hos nationernas människor. 7 Để củng cố cho lời khuyên là các tín đồ đấng Christ “chớ nên ăn-ở như người ngoại-đạo nữa”, Phao-lô trước hết đề cập đến “sự hư-không của ý-tưởng” họ (Ê-phê-sô 4:17). |
AGAMEN kan hoppa från ett plant underlag till en lodrät vägg utan problem. Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng. |
Slå upp sidan 245, och gå igenom paragraferna 20 och 21. Förklara sedan hur boken kan användas som underlag till studium av Bibeln i familjen. Hãy mở trang 245, thảo luận các đoạn 20 và 21 và rồi giải thích cách dùng sách làm căn bản cho cuộc học hỏi Kinh-thánh gia đình. |
De rev sönder kartongen och sålde det till stall som underlag för hästarnas sovplatser. Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa. |
(2 Kungaboken 18:8) Enligt den assyriske kungen Sanheribs annaler blir filistéerna underlagda Hiskia. (2 Các Vua 18:8) Theo lịch sử chép về San-chê-ríp, vua A-si-ri, thì Phi-li-tin bị lệ thuộc Ê-xê-chia. |
Senare använde lärarinnan tidskrifterna som underlag för ett samtal över ämnena med hela klassen. Sau đó, cô dùng tạp chí để bàn luận về các đề tài đó với cả lớp. |
14 Nu, när sanningen hade kommit till genom Jesus Kristus, fanns det ett större underlag att grunda tron på ”löftet” på. 14 Giờ đây, một khi lẽ thật đã đến qua Giê-su Christ, nền tảng để tin nơi “lời hứa” lại càng được nới rộng thêm. |
Aposteln Petrus skrev angående detta: ”Han är på Guds högra sida, eftersom han begav sig till himmelen; och änglar och myndigheter och makter blev honom underlagda.” — 1 Petrus 3:22; Matteus 28:18. Sứ đồ Phi-e-rơ đã viết về việc này như sau: “Đấng đã được lên trời, nay ngự bên hữu Đức Chúa Trời, các thiên-sứ, các vương-hầu, các quyền-thế thảy đều phục Ngài” (I Phi-e-rơ 3:22; Ma-thi-ơ 28:18). |
År 1928 uppmanades församlingarna att hålla tjänstemötet varje vecka, och 1935 sades det i Vakttornet att alla församlingar skulle använda materialet i Bulletin (senare kallad Instruktioner, Informationer och Tjänsten för Guds kungarike) som underlag för tjänstemötet. Đến năm 1928, hội thánh được khuyến khích tổ chức Buổi họp công tác hằng tuần. Năm 1935, Tháp Canh khuyên tất cả các hội thánh tổ chức Buổi họp công tác dựa trên thông tin trong một ấn phẩm gọi là Director (sau này đổi thành Informant và sau đó là Thánh Chức Nước Trời). |
17 Och allteftersom trädgården utvidgades av fullkomliga odlare och vårdare, skulle den underlagda jorden komma att ge riklig avkastning åt den växande befolkningen. 17 Khi vườn, tỉ dụ như đã được những người vun trồng và chăm sóc nới rộng thêm, đất phục tùng sẽ sản xuất dư dật cho dân số đông dần. |
Låsningsfria bromsar ger föraren bättre kontroll över bilen på hala underlag. Hệ thống thắng chống trượt làm cho dễ điều khiển xe trên những mặt đường trơn trượt. |
Som underlag för studierna använde man böcker i serien Millennii Dagning. Việc tra cứu của họ dựa trên bộ sách Buổi Bình Minh của Triều Đại Ngàn Năm. |
Den amerikanska offensiven, under övergripande befäl av Chester W. Nimitz, följde slaget om Gilbert- och Marshallöarna och var avsedd för att neutralisera japanska baser i centrala Stilla havet, understödja de allierades strävan att återta Filippinerna och ge underlag för strategiska bombningar mot Japan. Chỉ huy các lực lượng Hoa Kỳ trong cuộc tấn công này là đô đốc Chester Nimitz, tiếp đến là Chiến dịch quần đảo Gilbert và Marshall được dự định để vô hiệu hóa các căn cứ Nhật tại trung tâm Thái Bình Dương, hỗ trợ Đồng Minh phản công và chiếm lại Philippines, cung cấp một căn cứ cho các oanh tạc cơ thực hiện các cuộc ném bom chiến lược xuống lãnh thổ Nhật Bản. |
Underlag för stämning. Căn cứ vào luật tố tụng. |
(Johannes 5:27) Änglarna har blivit ”honom underlagda”. (Giăng 5:27) Tất cả thiên sứ đều phải “phục Ngài”. |
Dessa tre stabiliserar vårt liv oberoende av vilka skrovliga eller ojämna underlag vi ställs inför. Ba điều này ổn định cuộc sống của chúng ta bất kể những gian khổ hay gay go mà chúng ta có thể gặp phải vào lúc đó. |
Den behöver inga dyra däck och har sällan problem på halt underlag. Chúng không cần bánh xe đắt tiền và hiếm khi bị trượt chân trên những mặt đường trơn. |
När Thebe ödelades av Assurbanipal, blev Egypten underlagt Assyrien, och därmed upphörde det etiopiska herraväldet över Nildalen. Sau khi Thebes bị Ashurbanipal phá hủy, A-si-ri khuất phục được Ê-díp-tô, do đó chấm dứt sự cai trị của Ê-thi-ô-bi trên Thung Lũng Ni-Lơ. |
3 Ledarna i Juda har under någon tid i hemlighet gjort upp en plan för att undgå att bli underlagda det assyriska oket. 3 Trong một thời gian khá lâu, giới lãnh đạo của Giu-đa đã bí mật âm mưu tìm cách tránh rơi vào ách của A-si-ri. |
Man får till exempel ett utmärkt underlag för ett samtal om familjens inkomst och ekonomiska planer i 1 Timoteus 6:6—10, 17—19 och Matteus 6:24—34. Để thí dụ, các đoạn I Ti-mô-thê 6:6-10, 17-19 và Ma-thi-ơ 6:24-34 sẽ cung cấp cho họ một căn bản tốt nhất để bàn luận về khoản thu nhập của gia đình hay các kế hoạch tài chánh. |
”Han är på Guds högra sida”, sade Petrus, ”eftersom han begav sig till himmelen; och änglar och myndigheter och makter blev honom underlagda.” — 1 Petrus 3:22. Phi-e-rơ nói: “Đấng đã được lên trời, nay ngự bên hữu Đức Chúa Trời, các thiên-sứ, các vương-hầu các quyền-thế thảy đều phục ngài” (I Phi-e-rơ 3:22). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underlag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.