undervisning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undervisning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undervisning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ undervisning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự, 教育, giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undervisning

sự

noun

Men vad var det som utmärkte hans undervisning?
Nhưng điều gì thật sự đã phân biệt được lời giảng dạy của Ngài?

教育

noun

giáo dục

noun

Jag tror att ni just fått en glimt av framtidens undervisning.
Tôi nghĩ anh vừa mới trình bày cái nhìn mới về tương lai của nền giáo dục.

Xem thêm ví dụ

”Det gör en ödmjuk att komma hit och få lyssna på undervisning”, sade broder Swingle och tillade: ”Ni far härifrån mycket bättre rustade att förhärliga Jehova.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Många kan sanningsenligt säga att Jesu undervisning har vederkvickt dem och hjälpt dem att förändra sitt liv.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Rådslag innebär ofta att man väger in kanoniserade skrifter, kyrkans ledares undervisning och tidigare praxis.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
I till exempel USA begränsas upphovsrättigheterna av doktrinen om tillåten användning (fair use), enligt vilken viss användning av upphovsrättsskyddat material för, men inte begränsat till, kritik, kommentarer, nyhetsrapportering, undervisning, vetenskap eller forskning kan anses vara tillåten användning.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Bilderna och bildtexterna i boken ”Vi lär av den store läraren” är ett bra redskap vid undervisning
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
(Jesaja 54:13; Filipperna 4:9) Ja, de som rättar sig efter Jehovas undervisning får sann frid.
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
Den betraktas nu som en etisk och religiös skattkammare, vars outtömliga förråd av undervisning ger löfte om att bli ännu mer värdefullt allteftersom hoppet om en världscivilisation ökar.”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Ni har förmånen att veta att de fick kännedom om frälsningsplanen genom den undervisning de fick i andevärlden.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
Men tänk på det här: Om barnen får lyssna på mötena på det språk de förstår bäst kanske de tar till sig undervisningen bara genom att vara där, och de kanske lär sig mer än föräldrarna tror.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Han sa att familjen kanske skulle motsätta sig hans uppmaningar, men han trodde att en pojkes enkla undervisning och vittnesbörd hade större chans att tränga in i deras förhärdade hjärtan.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
Skulle viktig undervisning gå förlorad på grund av deras ofullkomliga förmåga att minnas?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
2 De inspirerade Skrifterna är nyttiga till undervisning: Temat den första dagen riktade uppmärksamheten på 2 Timoteus 3:16.
2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16.
Gör undervisningen enkel
Dạy đơn giản
Ammon byggde i sin undervisning på övertygelser som han och Lamoni delade.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
2 Vid områdessammankomsterna i somras fick vi på ett unikt sätt uppleva kraften i undervisningen från Gud.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Förklara. b) Hur gavs undervisning i Skrifterna i familjen, och i vilket syfte?
Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì?
56 Till och med innan de föddes fick de, tillika med många andra, sin första undervisning i andarnas värld och aförbereddes på att komma fram i Herrens rätta btid för att arbeta i hans cvingård för människosjälarnas frälsning.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Vad gjorde Esra för att se till att hans undervisning var effektiv?
E-xơ-ra đã làm gì để cho sự dạy dỗ của ông được hữu hiệu?
(”Ge ständigt akt på den undervisning Gud ger”)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
I Mormons bok finner vi kung Benjamins mästerliga undervisning om Jesu Kristi mission och försoning.
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta tìm thấy những lời giảng dạy đầy quyền năng của Vua Bên Gia Min về sứ mệnh và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Föreställ dig hur ditt liv skulle vara om du aldrig hade haft skrifter som du kunde läsa, studera och få undervisning ur.
Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó.
Under denna speciella tid på året, särskilt på påskdagen, kan jag inte låta bli att tänka på betydelsen av Frälsarens undervisning och hans goda, kärleksfulla exempel i mitt liv.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
2 Som en del av ”hela Skriften” som är ”inspirerad av Gud” är Abrahams historia sann och ”nyttig till [kristen] undervisning”.
2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17).
Kvalificerade ogifta äldste och biträdande tjänare får undervisning i organisatoriska frågor och övning i talekonst.
Những tiên phong hội đủ điều kiện sẽ được huấn luyện để mở rộng thánh chức và trở thành những người rao truyền tin mừng hữu hiệu hơn.
Men allra främst samlas vi i enighet för att söka den Helige Andens välsignade sällskap och undervisning.
Nhưng chúng ta chủ yếu quy tụ trong tình đoàn kết để tìm kiếm các phước lành và lời chỉ dẫn từ Đức Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undervisning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.