undvika trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undvika trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undvika trong Tiếng Thụy Điển.
Từ undvika trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tránh, tránh xa, trốn tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undvika
tránhverb Om du inte kan lära dig att undvika trubbel. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
tránh xaverb Skrifterna lär oss hur vi ska undvika falska lärdomar. Thánh thư dạy chúng ta cách tránh xa những lời giảng dạy sai lạc. |
trốn tránhverb Solklart för alla som inte vill undvika att fatta ett beslut. Rõ ràng là như thế đối với người không muốn trốn tránh việc đưa ra quyết định. |
Xem thêm ví dụ
(1 Timoteus 6:9) För att hjälpa sina efterföljare att undvika denna ”snara” påminde Jesus dem om att deras himmelske Fader visste vad de behövde. (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
Vissa platser ska du undvika Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi |
Ojämlikheten i Kina och Indien ser jag som det största hindret eftersom att få in hela befolkningen i tillväxt och välstånd är det som kommer att skapa en hemmamarknad, det som kommer att undvika social instabilitet, och det som kommer att dra nytta av den fulla kapaciteten hos befolkningen. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Makar som behandlar sina fruar som vägpolisen, - som ska överlistas och undvikas. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
undvika onödiga utgifter cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
Undvik att spela om pengar, röka och missbruka alkohol. Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu. |
Uppmuntra dem att skriva ner ett mål för hur de tänker undvika eller övervinna stridigheter i en av de situationerna eller sysselsättningarna. Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
”Genom Jesu Kristi försonings stärkande kraft kan du och jag få välsignelsen att kunna undvika och segra över förföljelser. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
Han är undvikande. Ông ta đang đánh trống lảng. |
För att visa oss hur vi skall kunna undvika en vanlig fallgrop, säger Israels kung: ”Den rättfärdiges hjärta mediterar för att kunna ge svar, men de gudlösas mun låter onda ting välla fram.” Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
Medan orden ”jag har redan gjort allt det där” kan tjäna som ursäkt till att inte delta i skateboarding, avböja inbjudan att ta en motorcykeltur eller att äta kryddstark mat på en restaurang, är det inte en godtagbar ursäkt för att undvika ansvaret i förbunden att helga vår tid, våra talanger och resurser åt att arbeta i Guds rike. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Genom att lära dig att ”noggrant ... efterforska allting” kan du undvika att komma med överdrifter och felaktiga uppgifter när du undervisar. — Lukas 1:3. Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3. |
Om du inte kan lära dig att undvika trubbel. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
Ett av de säkraste sätten att undvika att ens närma sig falska lärdomar är att undervisa på ett enkelt sätt. Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm là chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta. |
Vi gör vårt bästa för att undvika olämpliga sökförslag, men ibland blir det fel. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
Behöver inte kristna tillsyningsmän i vår tid också frukta Jehova, lyda hans lagar, akta sig för att upphöja sig över sina bröder och undvika att vika av från Jehovas bud? Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao? |
En man som har urskillning och tankeförmåga är medveten om omoraliskhetens lockelser och undviker förståndigt att låta sig snärjas av dem. Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào. |
* 21 Om någon undviker de sistnämnda blir han ett redskap* som kan användas till något fint, han blir helig, användbar för sin ägare, beredd för allt gott arbete. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
Vi vill säkert undvika allt som skulle kunna hota vår andlighet. Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình. |
Några sådana principer skulle kunna vara: respekt för ledarskap (Kolosserna 3:18, 20); ärlighet i allting (Hebréerna 13:18); hat till det som är ont (Psalm 97:10); strävan efter frid (Romarna 14:19); lydnad mot etablerade myndigheter (Matteus 22:21; Romarna 13:1–7); odelad hängivenhet för Gud (Matteus 4:10); inte vara någon del av världen (Johannes 17:14); undvika dåligt umgänge (1 Korinthierna 15:33); blygsamhet i klädsel och utseende för övrigt (1 Timoteus 2:9, 10) och inte ge andra orsak att snava (Filipperna 1:10). Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). |
13 I våra dagar måste de sanna kristna undvika allmänt accepterade sedvänjor som grundar sig på falska religiösa uppfattningar som är i strid med kristna principer. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
(Job 31:1) Visa därför din mogenhet genom att söka vara exemplarisk i allt ditt uppförande och undvika ”varje sken av ondska”. — 1 Thessalonikerna 5:22, King James Version. (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
En del pionjärer har blivit tvungna att göra uppehåll under en tid, men många problem kan övervinnas eller rentav undvikas. Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế. |
Jag kan undvika att bli sedd om jag så önskar men att försvinna helt och hållet, är en sällsynt gåva. Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy |
(Jesaja 2:4) Vilka anstränger sig för att undvika köttets gärningar, som otukt, och avlägsnar dem som vägrar att överge sådana gärningar från församlingen? (Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undvika trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.