uppmuntra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uppmuntra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppmuntra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ uppmuntra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khuyến khích, xúi giục, khích lệ, khích, xúi bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uppmuntra

khuyến khích

(encouragement)

xúi giục

(abet)

khích lệ

(cheer)

khích

(abet)

xúi bẩy

(abet)

Xem thêm ví dụ

(1 Samuelsboken 25:41; 2 Kungaboken 3:11) Föräldrar, uppmuntrar ni era barn och tonåringar att villigt ta itu med vilken som helst uppgift de får, oavsett om det är i Rikets sal eller vid en sammankomst?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Föräldrarna i en viss kristen familj stimulerade till ett öppet kommunicerande genom att uppmuntra sina barn att ställa frågor om sådant som de inte förstod eller som vållade dem bekymmer.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Eleverna uppmuntrades att fullgöra det som Psalm 117 säger genom att uppmana andra att ”lovprisa Jah”.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Uppmuntra eleverna att tänka på sitt liv och fundera över om det finns några synder som de behöver överge för att kunna förändras andligen som kung Lamoni och hans far.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Jag vill inte att spelare ska ångra tiden de lagt på spelande, tid som jag uppmuntrat dem att lägga på detta.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Vid måltider och vid andra lämpliga tillfällen kan familjens medlemmar uppmuntras att berätta erfarenheter som de har haft i tjänsten.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
För att hjälpa oss att lära oss detta slag av tålamod uppmuntrar Bibeln oss att begrunda exemplet med en jordbrukare.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
En tät dimma hjälpte till att skymma St. Hilaires avdelnings framryck, men när de gick uppför sluttningen av den legendariska ”Austerlitzsolen" gick dimman isär och uppmuntrade dem att fortsätta framåt.
Sương mù dày giúp che chở bước tiến của sư đoàn của St. Hilaire, nhưng khi họ đi ngược lên dốc, "Mặt trời Austerlitz" huyền thoại đã làm tan sương và cổ vũ họ tiến lên.
Jehova, som vet vad som finns i vårt hjärta, uppmuntrar oss ändå att kommunicera med honom.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
13 Det blir viktigare och viktigare att vi uppmuntrar varandra ju närmare Jehovas dag vi kommer.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Hon blev glad när jag bjöd in henne, och när jag hade berättat flera uppmuntrande tankar från Bibeln tackade hon ja till ett bibelstudium.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Åhörarna uppmuntrades att läsa Bibeln noggrant, att ta sig tid att för sin inre syn göra sig en bild av bibliska berättelser och att förbinda nya detaljer med sådant som de redan känner till.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Uppmuntra alla att se videofilmen Bibeln — exakt historia, tillförlitliga profetior som förberedelse för tjänstemötet under veckan som börjar den 25 december.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Vi uppmuntrar emellertid inte någon att skaffa sig speciella färdigheter i tron att detta kommer att öka dennes chanser att bli kallad till Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
(Uppmuntra gärna eleverna att markera det här skriftstället på ett sådant sätt att de hittar det lätt.)
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Varför blir du uppmuntrad av att veta hur Guds ande verkade på ...
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Följ upp: Under kursens gång uppmuntrar och hjälper du genomgående alla elever i deras strävan att besvara studiefrågorna.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
(Skriv gärna elevernas svar på tavlan, och uppmuntra dem att markera bevisen i sina skrifter.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Vi kanske också blir uppmuntrade att bidra ekonomiskt för att finansiera en sammankomst eller för att hjälpa våra bröder och systrar som drabbats av en naturkatastrof.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Uppmuntra dem att söka Herren som Nephi gjorde.
Khuyến khích họ tìm kiếm Chúa như Nê Phi đã làm.
Uppmuntra alla att visa filmen under mars och april när de erbjuder litteraturerbjudandet för månaden vid förstabesök eller återbesök.
Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại.
En andlig syster och vän som förstod min situation sade att det kanske var min sorg som var orsaken och uppmuntrade mig att be Jehova om hjälp och tröst.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
När Jesus utförde sin tjänst tröstade han alltså inte bara dem som lyssnade i tro, utan lade också en grundval för att uppmuntra människor tusentals år in i framtiden.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Uppmuntra dem att skriva ner ett mål för hur de tänker undvika eller övervinna stridigheter i en av de situationerna eller sysselsättningarna.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
Men här ser man en blockerad sida av vad som sker när man försöker nå vissa Facebook- sidor och andra webbsidor som de tillfälliga myndigheterna har bestämt kan uppmuntra till våld.
Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppmuntra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.