upprättas trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upprättas trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upprättas trong Tiếng Thụy Điển.

Từ upprättas trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự xây dựng, làm nên, tạo, vóc dáng, khổ người tầm vóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upprättas

sự xây dựng

(build)

làm nên

(build)

tạo

(build)

vóc dáng

(build)

khổ người tầm vóc

(build)

Xem thêm ví dụ

(1 Johannes 2:15—17) Och även om Abraham endast hade begränsad kunskap om Guds kungarike, litade han på Gud och såg fram emot att Guds kungarike skulle upprättas. — Hebréerna 11:10.
Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10).
Han trodde att Guds rike skulle upprättas genom statsmän som fruktade Gud och att Guds rike inte skulle komma förrän människor lärt sig att leva i fred med varandra.
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
Upprättandet av rättfärdiga förhållanden över hela jorden är Guds vilja, och det kommer att ske genom hans himmelska rike med Kristus som kung.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
53 och därför har jag sagt: Om detta släktled inte förhärdar sina hjärtan, skall jag upprätta min kyrka ibland dem.
53 Và vì lý do này nên ta có nói: Nếu thế hệ này không cứng lòng thì ta sẽ thiết lập giáo hội của ta giữa họ.
För det ändamålet har han tagit ut en kurs som leder tillbaka till honom, och han har upprättat barriärer som skyddar oss längs vägen.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Men när kriget var över och de kom hem kunde de inte hålla sig upprätta under livets vanliga, dagliga bördor utan blev slavar under tobak, alkohol, droger och utsvävningar, vilket till slut gjorde att de slösade bort sitt liv.
Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình.
Landets ekonomiska infrastruktur utvecklades, hotet om raskonflikter eliminerades och ett oberoende försvarssystem upprättades.
Các cơ sở hạ tầng kinh tế của đất nước được phát triển, mối đe dọa của căng thẳng chủng tộc được loại bỏ và một hệ thống phòng vệ quốc gia được thiết lập.
23 Så står till exempel inte alla på samma sätt med fötterna, och i allmänhet spelar det inte så stor roll hur man står, så länge man står upprätt.
23 Thí dụ, không phải tất cả mọi người đều đặt chân cùng một cách, và nói chung, điều ấy cũng không mấy quan trọng, miễn sao bạn đứng cho thẳng.
De tidiga kristna trodde att Jesus skulle komma för att upprätta ett jordiskt rike, inte ett himmelskt rike.
Hội thánh đầu tiên nghĩ Chúa Giê-su đến để thiết lập vương quốc trần gian chớ không phải vương quốc trên trời.
Som en del av Herrens fastställda metod för att få andlig insikt har han upprättat källor, genom vilka han uppenbarar sanning och vägleder sina barn.
Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài.
Det här gjorde det möjligt för Aron och hans bröder att predika evangeliet och upprätta församlingar i lamaniternas städer.
Tuyên ngôn này cho phép A Rôn và các anh em của ông được thuyết giảng phúc âm và thiết lập các nhà thờ trong nhiều thành phố của dân La Man.
Herren hade fastslagit att Sion skall upprättas.
Chúa đã ban sắc lệnh là phải thiết lập Si Ôn.
De trogna smorda som bidrog med artiklar insåg att de ”sju tider” som nämns i Daniels profetia hade samband med tidpunkten för upprättandet av det messianska riket.
Những soạn giả được xức dầu trung thành đã hiểu rằng lời tiên tri của Đa-ni-ên về “bảy kỳ” có liên quan đến thời điểm mà ý định của Đức Chúa Trời về Nước Đấng Mê-si được thực hiện.
Sandelträ var mycket värdefullt, och sandelträden var anledning nog för portugiserna att upprätta en handelsstation här.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Efter pingsten år 33 upprättades det en gemensam fond för att tillgodose behoven hos nya troende från avlägsna områden som fortfarande var kvar i Jerusalem.
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem.
Tillsammans med Lucius Antonius upprättade hon en armé för att slåss för Antonius rätt mot Octavianus.
Cùng với Lucius Antonius, bà ta tuyển mộ quân đội ở Ý để giao chiến với Octavian trên danh nghĩa của Marcus Antonius.
I och med ökningen och de politiska förändringarna behövde nya kontor upprättas i Ljubljana (Slovenien) och Skopje (Makedonien) utöver att man skaffade nya kontor i Belgrad och Zagreb.
Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia).
Som en följd av nederlagen som skyterna fick lida, upprättades två separata skytiska stater, två Mindre Skytien, en i Trakien (Dobrudja) och den andra på Krim och nedre Dneprområdet.
Hậu quả của những thất bại mà người Scythia phải hứng chịu là hai nhà nước biệt lập đã hình thành, là 2 Tiểu Scythia, một tại Thracia (Dobrudja) và một tại Krym và khu vực hạ du sông Dnepr.
Alaskaterritoriet (engelska: Territory of Alaska) var ett amerikanskt territorium som upprättades den 24 augusti 1912, och existerade fram till 3 januari 1959, då det omvandlades till delstaten Alaska genom Alaska Statehood Act.
Lãnh thổ Alaska (tiếng Anh: Territory of Alaska hay Alaska Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ tồn tại từ ngày 24 tháng 8 năm 1912 cho đến ngày 3 tháng 1 năm 1959 khi nó được phép gia nhập vào liên bang để trở thành tiểu bang Alaska.
Till svar gav han ett sammansatt tecken som bestod av flera olika delar, såsom krig utan motstycke, stora jordbävningar, hungersnöd och ett världsomfattande predikande om Guds upprättade himmelska kungarike. — Matteus 24:3—14.
Ngài trả lời bằng cách cho họ một điềm tổng hợp gồm nhiều khía cạnh khác nhau, kể cả những chiến tranh như chưa từng thấy, động đất lớn, nạn thiếu ăn và một công việc rao giảng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời đã được thành lập trên trời (Ma-thi-ơ 24:3-14).
Liknelsen om senapskornet lär att kyrkan och Guds rike, upprättat i dessa sista dagar, skall sprida sig över hela jorden.
Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian.
Dessutom kan en av Gud upprättad regering inte vara något som bara finns i ens hjärta.
Hơn nữa, chính phủ do Đức Chúa Trời thành lập không thể nào chỉ là một điều gì đó ở trong lòng một người.
22 så att mitt eviga aförbund skall kunna upprättas,
22 Để cho agiao ước vĩnh viễn của ta có thể được thiết lập.
Alma och Amulek beger sig till Sidom och upprättar en församling – Alma helar Zeezrom, som ansluter sig till kyrkan – Många blir döpta och kyrkan blomstrar – Alma och Amulek beger sig till Zarahemla.
An Ma và A Mu Léc đi đến xứ Si Đôm và thiết lập một Giáo Hội ở đó—An Ma chữa lành bệnh Giê Rôm và Giê Rôm gia nhập Giáo Hội—Nhiều người chịu phép báp têm và Giáo Hội thịnh vượng—An Ma và A Mu Léc đi đến Gia Ra Hem La.
Vi kan besvara frågor om Josephs karaktär med citat från de tusentals människor som kände honom personligen och som gav sina liv för det verk han hjälpte till att upprätta.
Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upprättas trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.