upprinnelse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upprinnelse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upprinnelse trong Tiếng Thụy Điển.

Từ upprinnelse trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nguồn, nguồn gốc, hạt, mộng, căn nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upprinnelse

nguồn

(source)

nguồn gốc

(source)

hạt

(seed)

mộng

(germ)

căn nguyên

(origination)

Xem thêm ví dụ

Nyligen fick jag veta något som gladde mitt hjärta och som hade sin upprinnelse för många år sedan, när jag på min grammofon spelade upp femminuterspredikningar för dem jag besökte.
Mới đây tôi được một kinh nghiệm ấm lòng. Kinh nghiệm đó đã bắt đầu nhiều thập niên trước, khi tôi mở máy hát đĩa cho chủ nhà nghe các bài giảng 5 phút.
10, 11. a) Var har otukt och äktenskapsbrott sin upprinnelse?
10, 11. (a) Tà dâm và ngoại tình xuất phát từ đâu?
Så gott som alla intellektuella och kulturella strömningar som vi har levt med har sin upprinnelse i det kriget. ...
Hầu hết các tư tưởng và văn hóa thịnh hành mà chúng ta quen thuộc đều sanh ra từ chiến tranh đó ...
Alla de dåliga nyheter som mänskligheten har fått bevittna under historiens gång har sin upprinnelse i den händelsen.
Vô số các tin chẳng lành mà loài người thấy qua đã bắt đầu từ lúc đó.
(1 Moseboken 18:1–8; 19:1–3) Gästfrihet definieras som ”kärlek till, vänlighet mot eller omtanke om främlingar”, och den har sin upprinnelse i ett uppriktigt hjärta.
Tính này được định nghĩa là “yêu thương, trìu mến hoặc tử tế với người lạ”. Tính hiếu khách xuất phát từ lòng chân thật, ngay cả trong thời nay, là một dấu hiệu của đạo thật đấng Christ.
Eftersom ”ingen lögn har sin upprinnelse i sanningen”, förkastar alla som älskar Jehova sådana falska uppfattningar och dem som förfäktar dem.
Bởi lẽ “chẳng có sự dối-trá nào bởi lẽ thật mà ra”, tất cả những người yêu mến Đức Giê-hô-va từ chối những tư tưởng sai lầm ấy và những kẻ nào chủ trương những tư tưởng ấy.
Resultatet av Salomos möda blev inte bara ett litterärt mästerverk utan också en samling kloka uttalanden om meningen med livet, uttalanden som har sin upprinnelse hos Gud.
Vì vậy, sách Truyền-đạo không chỉ là một kiệt tác văn chương mà còn là một nguồn khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời, giúp người ta hiểu được ý nghĩa của đời sống (2 Ti-mô-thê 3:16, 17).
Hjälpföreningen var i grund och botten upprinnelsen till kyrkans förmåga att ge humanitärt bistånd över hela världen.
Hội Phụ Nữ là trọng tâm của khả năng Giáo Hội bắt đầu việc viện trợ nhân đạo trên khắp thế giới.
Synden har sin upprinnelse i andevärlden.
Tội lỗi xảy ra đầu tiên trong lãnh vực thần linh.
Scouting har sin upprinnelse år 1907 genom det arbete Robert Baden-Powell bedrev.
Hướng đạo bắt đầu vào năm 1907 qua nỗ lực của Robert Baden-Powell.
(Psalm 51:17) Om vi är betryckta på grund av våra egna tillkortakommanden, kan vi finna tröst av orden i 1 Johannes 3:19, 20: ”Av detta skall vi veta att vi har vår upprinnelse i sanningen, och vi skall ge våra hjärtan tillförsikt inför honom i vilket som helst avseende där våra hjärtan må domfälla oss, därför att Gud är större än våra hjärtan och vet allting.”
Nếu chúng ta chán nản vì những khiếm khuyết của mình thì chúng ta có thể được an ủi qua những lời nơi I Giăng 3:19, 20: “Bởi đó, chúng ta biết mình là thuộc về lẽ thật, và giục lòng vững-chắc ở trước mặt Ngài. Vì nếu lòng mình cáo-trách mình, thì Đức Chúa Trời lại lớn hơn lòng mình nữa, và biết cả mọi sự”.
”Av detta” — det förhållandet att vi visar broderlig kärlek — ”skall vi veta att vi har vår upprinnelse i sanningen” och inte är offer för avfällig villfarelse.
“Chúng ta biết mình là thuộc về lẽ thật” và không làm nạn nhân của sự lường gạt của những kẻ bội đạo “bởi đó”—bởi vì chúng ta yêu mến anh em.
Upprinnelsen till Hanuman...
Thực ra, nguồn gốc của Hanuman...
Enligt Encyclopædia Britannica har många av de seder som kännetecknar dessa fester sin upprinnelse i ”den animistiska tron på sädesanden eller sädesmodern”.
Theo cuốn Encyclopædia Britannica, nhiều phong tục đánh dấu những lễ hội này xuất phát từ “niềm tin vật linh nơi thần ngũ cốc”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upprinnelse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.