upprop trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upprop trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upprop trong Tiếng Thụy Điển.

Từ upprop trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cuộc gọi, gọi, lời kêu gọi, yêu cầu, lời gọi, gọi điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upprop

cuộc gọi, gọi

(call)

lời kêu gọi

(appeal)

yêu cầu

(appeal)

lời gọi

(call)

gọi điện thoại

(call)

Xem thêm ví dụ

Det här är ett upprop från februari.
Đây là danh sách từ hồi tháng hai.
Du blev inte uppropad.
Cậu không được gọi tên mà.
"Avsluta med ett inspirerande upprop till agerande."
"Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa."
Jag vill sluta med ett upprop riktat till ungdomar; de ungdomar som går på college, de ungdomar som kämpar för att inte hamna i fängelse, och de som försöker klara sig genom fängelsetiden.
Tôi muốn kết thúc bài nói bằng lời kêu gọi những người trẻ, những người trẻ theo học đại học và những người trẻ đang nỗ lực để không bị vào tù hoặc đã ngồi tù và trở về nhà.
Upprop?
Điểm danh?
Så det här är ett upprop, en vädjan, till det ofattbart talangfulla TED communitiet.
Vậy đây là một lời kêu gọi, một lời cầu xin, đối với cồng đồng TED cực kỳ tài năng.
Skrifterna är fulla av befallningar och löften, upprop och belöningar om och för evangeliets predikande.
Thánh thư chứa đầy các lệnh truyền, lời hứa, những sự kêu gọi và phần thưởng cho việc giảng dạy phúc âm.
Det blev uppropad på plats.
Con đã nhận được thông báo ngay tại chỗ.
Som straff blev vi utan mat under flera dagar och tvingades ha upprop i flera timmar.
Do đó, chúng tôi bị bỏ đói nhiều ngày, và phải đứng bên ngoài hàng giờ lúc điểm danh.
Skriv ner ett upprop till alla soldater.
Truyền tuyên ngôn xuống tất cả các đội quân.
De två uppropade länderna använde sig enbart av juryröstning.
Bỏ phiếu riêng: Hai nhóm người chơi lần lượt thực hiện bỏ phiếu chung không công khai.
14 ”Och i Cyrus’, Persiens kungs, första år — för att Jehovas ord från Jeremias mun [angående att fångenskapen skulle vara 70 år lång (Jeremia 25:12; 29:10, 14)] skulle fullbordas — uppväckte Jehova Cyrus’, Persiens kungs, ande, så att han lät ett upprop gå ut över hela sitt rike, och även skriftligen, vilket löd: ’Detta är vad Cyrus, Persiens kung, har sagt: ”Alla jordens kungariken har Jehova, himlarnas Gud, gett mig, och han själv har uppdragit åt mig att bygga honom ett hus i Jerusalem, som är i Juda.
14 “Năm thứ nhứt đời Si-ru, vua nước Phe-rơ-sơ trị-vì, Đức Giê-hô-va muốn làm cho ứng-nghiệm lời Ngài đã cậy miệng Giê-rê-mi [nói về thời kỳ lưu đày 70 năm (Giê-rê-mi 25:12; 29: 10, 14)] mà phán ra, nên Ngài cảm-động lòng Si-ru, vua Phe-rơ-sơ tuyên-truyền trong khắp nước mình, và cũng ra sắc-chỉ rằng: Si-ru, vua Phe-rơ-sơ, nói như vầy: Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã ban các nước thế-gian cho ta, và chánh Ngài có biểu ta xây-cất cho Ngài một đền-thờ tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Giu-đa.
Vi har månatliga hälsokontroller på den lokala läkarmottagningen - och Sonny har upprop varje morgon.
Chúng tôi kiểm tra sức khỏe hàng tháng ở phòng khám địa phương... và Sonny đi điểm danh mỗi sáng.
Fyra dagar efter mitt upprop online, fick jag ett meddelande från en kvinna, Rafidah, i Kuala Lumpur.
Bốn ngày sau khi tôi đăng yêu cầu đó, tôi nhận được một tin nhắn từ một người phụ nữ tên Rafidah đến từ Kuala Lumpur.
För det andra: Var och en av dessa konferenser innebär ett upprop om handling inte bara i vårt eget liv utan också på andras vägnar, de som tillhör vår egen familj och tro och de som inte gör det.
Thứ nhì, mỗi đại hội này là một lời kêu gọi để hành động không những trong cuộc sống của chúng ta mà còn thay cho những người chung quanh chúng ta, những người thuộc gia đình và tín ngưỡng của chúng ta và những người ngoài gia đình và tín ngưỡng của chúng ta.
Deras bud var ett upprop till krig
Lời kêu gọi đólà lời kêu gọi của chiến tranh
+ 9 Därefter gick ett upprop ut till folket i Juda och Jerusalem om att föra in den heliga skatten+ åt Jehova, den som den sanne Gudens tjänare Mose hade förpliktat Israel i vildmarken.
+ 9 Sau đó, một thông báo được truyền khắp Giu-đa và Giê-ru-sa-lem để kêu gọi dân chúng nộp cho Đức Giê-hô-va tiền thuế thánh+ mà tôi tớ của Đức Chúa Trời là Môi-se đã ấn định cho Y-sơ-ra-ên trong hoang mạc.
Vad som slog mig var Moronis upprop att gå till verket till försvar av bland annat deras familjer (se Alma 46:12).
Tôi kinh ngạc trước sự kêu gọi của Mô Rô Ni để hành động nhằm bảo vệ gia đình trong số những điều khác (xin xem An Ma 46:12).
Vi börjar med upprop.
Chúng ta sẽ bắt đầu bằng những cuốn sách cần đọc, thưa quý vị.
Så, i oktober 2011 registrerade jag min blogg, ayearofreadingtheworld.com, och postade ett litet upprop online.
Tháng 10 năm 2011, tôi đăng ký lập blog ayearofreadingtheworld.com, và đăng một yêu cầu trên đó.
Jag vill ha ett omedelbart upprop.
Tôi muốn thực hiện biểu quyết ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upprop trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.