upprörd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upprörd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upprörd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ upprörd trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upprörd

tức

adjective

Jag vet hur upprörd du är över vad som hände den där pojken.
Này, thầy hiểu mày tức giận thế nào về chuyện đã xảy ra với thằng bé đó.

Xem thêm ví dụ

Om man blickar tillbaka till de tidiga åren av förra århundradet, så var det ett dödläge, en massa käbbel och upprörda känslor mellan de som trodde på Mendel, och de som trodde på Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
De som godtroget sväljer sådana lögner blir förstås upprörda och rentav arga.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Nu är du upprörd över att jag är glad?
Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui?
Och jag blev upprörd.
Tôi đã rất sầu não.
2 I Jesaja, kapitel 57, verserna 20 och 21, läser vi följande ord av Guds budbärare Jesaja: ”’De ondskefulla är som det upprörda havet, när det inte förmår komma till ro, vars vattenmassor oupphörligt kastar upp tång och dy.
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
Jag ville inte göra dig upprörd.
Anh không muốn nói với em anh biết sẽ làm em buồn.
(Matteus 24:45) Vi har därför ingen anledning att bli överdrivet bekymrade eller rentav upprörda över att vissa saker inte är till fullo förklarade.
(Ma-thi-ơ 24:45, chúng tôi viết nghiêng). Vì vậy, chúng ta không có lý do nào để quá lo lắng, hoặc thậm chí bị xáo động, về vấn đề nào đó chưa được giải thích đầy đủ.
19, 20. a) Varför skulle de sanna tillbedjarna inte bli upprörda över att man använde ordet ”religion” också om den sanna tillbedjan?
19, 20. a) Tại sao những người thờ phượng thật không nên cảm thấy khó chịu về việc dùng chữ “tôn giáo” khi nói đến sự thờ phượng thanh sạch?
Det är sant att det inte är lätt för den som är upprörd att handla på det sättet.
Thật ra, hành động theo đường lối này không phải là một điều dễ đối với những người tức giận.
Blir du upprörd, när de som har ansvar för barn och andra handlar skrymtaktigt och behandlar dem illa?
Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không?
Bruka vishet och urskillning, när ni väljer tidpunkten då ni skall resonera om sådant, så att ni inte gör det när den ene av er är uppenbart irriterad eller upprörd.
Hãy tỏ ra khôn ngoan, có óc suy-xét khi quyết-định lúc nào nên thảo-luận về các vấn-đề trên, không nên làm việc này khi người phối-ngẫu rõ ràng đang cơn giận hay bị xáo động tâm-thần.
De kände sig kränkta och var mycket upprörda för att Sikem hade dragit vanära över Israel genom att våldta Jakobs dotter,+ något som aldrig borde ha skett.
Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm.
8 Det gjorde mig mycket upprörd, så jag tog alla Tobịas möbler och kastade ut dem ur förrådsrummet.
8 Điều này khiến tôi rất tức giận, nên tôi ném hết đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng kho.
Han lät inte deras brist på aktning göra honom arg eller upprörd.
Ông không để cho sự vô lễ của họ làm cho mình tức giận hay bối rối.
Adam, en kristen far med två barn, berättar hur han mådde när han blev av med sitt arbete: ”Jag blev lätt upprörd. Allt irriterade mig.
Anh Adam, một tín đồ Đấng Christ có hai con, giải thích cảm xúc của anh khi bị mất việc: “Tôi rất dễ trở nên bực bội. Cái gì cũng làm tôi tức tối.
Så när du föds kan du skapa känsloförnimmelser som lugn och upprördhet, upprymdhet, välbehag, obehag.
Vì vậy, khi bạn được sinh ra, bạn có thể tạo cảm giác như bình tĩnh và kích động, phấn khích, thoải mái, khó chịu.
Hans fiender blev upprörda när de hörde honom säga: ”Gå, och synda inte mer!” (Joh. 8:11) eller ”Dina synder är förlåtna” (Luk. 7:48).
Kẻ thù của Ngài đã trở nên phẫn nộ khi nghe Ngài phán: “Hãy đi, đừng phạm tội nữa” (Giăng 8:11) hoặc “Tội lỗi ngươi đã được tha rồi” (Lu Ca 7:48).
(Johannes 11:47, 48, 53; 12:9–11) Så motbjudande det skulle vara, om vi utvecklade en liknande inställning och blev irriterade eller upprörda över sådant som vi faktiskt borde glädja oss åt!
(Giăng 11:47, 48, 53; 12:9-11) Thật ghê tởm nếu chúng ta nuôi dưỡng thái độ tương tự và trở nên tức giận hoặc khó chịu về những điều lẽ ra chúng ta phải rất vui mừng!
Jesus blir mycket upprörd när han ser detta. Han välter omkull borden för dem som växlar pengar så att mynten far åt alla håll.
Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ.
Du gör de andra upprörda.
Em đang làm mọi người khó chịu.
Förlåt om det gjorde dig upprörd.
Xin lỗi nếu chị thấy không vui
+ 17 Och vilka gjorde Gud upprörd i 40 år?
+ 17 Ngoài ra, Đức Chúa Trời đã gớm ghiếc ai trong 40 năm?
Bli inte upprörd.
Đừng có giận.
Jag gillar inte att se er upprörd.
Ta không thích nhìn em buồn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upprörd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.