ur trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ur trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ur trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ur trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đồng hồ, từ, cái đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ur

đồng hồ

noun

Det här uret har inte tappat en sekund sen du gav det till mig.
Cái đồng hồ này không hề chậm một giây kể từ cái ngày em tặng nó cho anh.

từ

conjunction

Jag antar din utmaning om så bara för att personligen få slita hjärtat ur din ynkliga kropp.
Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi.

cái đồng hồ

noun

Det här uret har inte tappat en sekund sen du gav det till mig.
Cái đồng hồ này không hề chậm một giây kể từ cái ngày em tặng nó cho anh.

Xem thêm ví dụ

Dra först ut bjälken ur ditt eget öga, och därpå skall du tydligt se att dra ut strået ur din broders öga.” (Matteus 7:1–5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
5 Efter uttåget ur Egypten sände Mose 12 spejare in i det utlovade landet.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Fråga eleverna hur många av dem som behövde flera väckningar för att komma ur sängen.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Vi kan se verkningarna av att Satan har blivit utdriven ur himlen.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
(Ordspråksboken 15:23) Om vi kommer fram till att det vi tänker säga är negativt eller olämpligt, låt oss då slå bort det ur tankarna.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Så jag sparkades ut ur huset på grund av min spelkarriär, i princip.
Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy.
Det sticker ut ett ben ur din arm.
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
Tåget spårade ur.
Tàu đã bị trật đường rây.
62 Och jag skall sända arättfärdighet ned från himlen, och bsanning skall jag bringa fram ur cjorden för att bära dvittnesbörd om min Enfödde, om hans euppståndelse från de döda, ja, och även om alla människors uppståndelse. Och jag skall låta rättfärdighet och sanning svepa över jorden så som en flod för att fsamla mina utvalda från jordens fyra hörn till en plats som jag skall bereda, en helig stad, så att mitt folk kan spänna bältet om höfterna och se fram emot tiden för min ankomst, ty där skall mitt tabernakel vara, och den skall heta Sion, ett gNya Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Var vänlig och kliv ur bilen.
Mời anh ra khỏi xe.
Sätena togs ur vagnen.
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
25 De lojala judarnas befrielse ur fångenskapen, vilken blev möjlig i och med Babylons fall, var en förebild till de smorda kristnas befrielse ur andlig fångenskap 1919.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
När du lyfts upp ur vattnet, är det som om du uppstår till ett nytt liv, ett liv som styrs av Guds vilja och inte din egen.
Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn.
Den tilliten gav honom kraft att övervinna timliga prövningar och leda Israel ut ur Egypten.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Jag hoppade bakåt med ett högt skrik av ångest och tumlade ut i hallen just som Jeeves kom ut ur sin håla för att se vad ärendet.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Ska vi verkligen tro på att Joseph Smith bara dikterade de här predikningarna direkt ur fantasin utan några som helst anteckningar?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Men ett fåtal själar, som hade lytt Jehova, hörde till dem som blev räddade ur denna glödande dom.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
I hörnet av soffan fanns en kudde, och i sammet som täckte den Det fanns ett hål och ut ur hålet tittade en liten huvudet med ett par skrämda ögon i den.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Vi kommer aldrig ut ur det här planet, Zack.
mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.
Enligt föreskrift genom uppenbarelse i kapitel 120 i Läran och Förbunden, auktoriseras utbetalningar ur kyrkans fonder av rådet för tiondemedlens användning.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Och när de såg sig om för att se sina små, upplyfte de sina ögon mot himlen, och de såg himlarna öppna, och de såg änglar stiga ned ur himlen, liksom mitt i eld. Och de kom ned och omslöt de små ... och änglarna betjänade dem” (3 Nephi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Man kan inte pumpa vatten ur en tom brunn, och om du inte avsätter lite tid till det som fyller dig på nytt, har du allt mindre att ge andra, även dina barn.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Få upp alla ur vattnet!
Mọi người lên bờ ngay!
Nästan ingen tar sig ur kärleken levande.
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
”Så snart som nu de tusen åren är till ända, kommer Satan att släppas lös ur sitt fängelse, och han skall gå ut för att vilseleda nationerna vid jordens fyra hörn, Gog och Magog, för att församla dem till kriget.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ur trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.