Урбан trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Урбан trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Урбан trong Tiếng Nga.

Từ Урбан trong Tiếng Nga có các nghĩa là Urbanô, Ước Bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Урбан

Urbanô

(Urban)

Ước Bang

(Urban)

Xem thêm ví dụ

Крис Пайн и Закари Куинто вернулись в прежних ролях капитана Джеймса Т. Кирка и коммандера Спока, а также Саймон Пегг, Карл Урбан, Зои Салдана, Джон Чо и Антон Ельчин повторили свои роли из предыдущих фильмов.
Chris Pine và Zachary Quinto tiếp tục trở lại trong vai Thuyền trưởng James T. Kirk và Chỉ huy Spock, cùng với Pegg, Karl Urban, Zoe Saldana, John Cho, và Anton Yelchin đảm nhiệm các vai như trong tập phim trước.
Он отправился в Рим во время понтификата папы Урбана VIII (1623—1644) и был сделан им губернатором Терни, Риети и Сполето.
Ông đến Rôma dưới triều Giáo hoàng Urbanô VIII (1623 – 1644) và được làm thống đốc Terni, Rieti và Spolète.
Окончил школу в городе Урбана (Иллинойс) и начал учиться в Иллинойском университете в Урбана-Шампейн, но в 1950 году перевёлся в Университет Калифорнии, Беркли, который и окончил в 1952 году по специальности математика.
Sau đó ông học ở Đại học Illinois tại Urbana-Champaign, nhưng năm 1950 ông chuyển sang học ở Đại học California tại Berkeley, và đậu bằng cử nhân toán học năm 1952.
Некоторые из известных ранних компьютеров были построены в моем родном городе Урбана, на родине HAL 9000.
Một số trong những cái máy tính nổi tiếng đầu tiên được lắp ở quê nhà tôi tại Urbana, nơi sản sinh ra HAL 9000.
Но вместо этого Урбан посоветовал Галилею преподносить противоположные теории Коперника и Аристотеля, не занимая ничью сторону.
Thay vì thế, Urban muốn Galileo giải thích những học thuyết mâu thuẫn giữa Copernicus và Aristotle nhưng không được nghiêng về bên nào cả.
5 мая 2017 года вышли два других ремикса: электроник-версия, спродюсированная американским трио Major Lazer и колумбийским ди-джеем DJ MOSKA и урбан-версия, ремиксованная колумбийским продюсером Sky.
Vào ngày 5 tháng 5 năm 2017, cả hai phiên bản điện tử được sản xuất bởi hai bộ ba người Mỹ là Major Lazer và Colombian DJ MOSKA và một phiên bản đô thị của Sky đã được phát hành.
Вас называть миссис Урбано, Альма Мэй или просто Альма?
Bà muốn được xưng là QuýUrbano hay Alma May hay chỉ đơn giản là Alma?
Кроме того, слова, высказанные папой и внесенные в книгу, цитировались самым наивным персонажем, Симпличо, что оскорбило папу Урбана VIII.
Hơn nữa, lời của giáo hoàng lại được phát biểu qua một nhân vật có đầu óc đần độn nhất trong sách là Simplicio nên ông đã xúc phạm đến Urban VIII.
Титульная страница также показывает, что Урбан VIII нанял члена Академии Чесарини на высокопоставленную должность в папской курии.
Trang tiêu đề cũng đê cập rằng Urban VIII đã sử dụng một thành viên của Lynx tên là Cesarini ở vị trí cao trong dịch vụ của giáo hoàng.
В 1389 году папа Урбан VI уменьшил промежуток между Юбилейными годами до 33 лет (в честь земной жизни Христа).
Năm 1389, Giáo hoàng Urban VI đã ấn định thời gian định kỳ mở năm tòa xá giảm từ 50 năm (Clement VI) xuống còn 33 năm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Урбан trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.