устроить пикник trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ устроить пикник trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ устроить пикник trong Tiếng Nga.
Từ устроить пикник trong Tiếng Nga có các nghĩa là du ngoạn, việc dễ làm, cuộc đi chơi, buổi dã ngoại, buổi picnic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ устроить пикник
du ngoạn(picnic) |
việc dễ làm(picnic) |
cuộc đi chơi(picnic) |
buổi dã ngoại(picnic) |
buổi picnic(picnic) |
Xem thêm ví dụ
То есть мы устроили пикник не на той стороне границы. Chúng tôi đã có bữa ăn ngoài trời ở sai phía của biên giới. |
Мы должны выйти отсюда и устроить пикник. Chúng ta nên ra ngoài và đi picnic. |
* Отправьтесь в местный парк, где можно покормить птиц, погулять, побросать летающую тарелку, поездить на велосипедах или устроить пикник. * Đi thăm một công viên ở địa phương, nơi mà các em có thể cho các con chim ăn, đi tản bộ, chơi trò chơi ném dĩa nhựa, đạp xe đạp, hoặc có một bữa ăn ngoài trời. |
Можно также организовать пикник, устроить интересные игры или пойти в поход. Bạn có thể tổ chức những dịp để cùng nhau dùng bữa ngoài trời, chơi những trò chơi lành mạnh, cùng đi cắm trại hoặc đi dạo. |
Да, ушел с работы пораньше, хочу устроить с ней пикник. Vâng, hôm nay tôi nghỉ làm sớm, nên tôi nghĩ tôi sẽ đưa cô ấy đi dã ngoại. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ устроить пикник trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.