utbyte trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utbyte trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utbyte trong Tiếng Thụy Điển.
Từ utbyte trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đổi, quy đổi, giao hoán, trao đổi, sự trao đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utbyte
đổi(exchange) |
quy đổi(exchange) |
giao hoán(exchange) |
trao đổi(exchange) |
sự trao đổi(exchange) |
Xem thêm ví dụ
Det är inget sammanträffande att dessa institutioner ofta finns på platser som turisterna enklast kan lockas till för att besöka och frivilligjobba i utbyte mot donationer. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
(Jesaja 53:4, 5; Johannes 10:17, 18) Det sägs i bibeln: ”Människosonen ... har kommit för att ... ge sin själ till en lösen i utbyte mot många.” Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Hvem skulle vilja taga hela världen i utbyte för hvad han vet om Guds karaktär och Guds plan? Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời? |
Några av namnen i de här artiklarna är utbytta. Một số tên trong bài này đã được thay đổi. |
I utbyte mot den här materiella uppoffringen erbjöd Jesus den unge styresmannen den ovärderliga förmånen att få samla skatter i himlen – skatter som skulle innebära evigt liv för honom och leda till utsikten att till sist få regera tillsammans med Kristus i himlen. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
De tänker inte slå in på den farliga kurs som de judar hade gjort, om vilka Paulus sade att de ”utbytte Guds sanning mot lögnen”. — Romarna 1:25. Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25). |
Och dom som gör det, erbjuder ofta pengar och skatter i utbyte för mina tjänster. với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta. |
Eleverna i den här Gileadklassen hade också fått stort utbyte av att få vara tillsammans med medlemmar av avdelningskontorens kommittéer från 42 länder, vilka också var vid undervisningscentret i Patterson för att få speciell utbildning. Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt. |
Ursäkta om jag stör, men vi kanske kan göra ett utbyte. Xin lỗi vì làm gián đoạn, nhưng tôi hi vọng chúng ta sẽ có một cuộc trao đổi |
PROGRAMMET för skolan i teokratisk tjänst är sammanställt med tanke på att hela församlingen skall ha utbyte av det. CHƯƠNG TRÌNH Trường Thánh Chức Thần Quyền được soạn thảo nhằm giúp ích toàn thể hội thánh. |
När jag hittade er så utbytte ni grymma historier om era liv. Được rồi, khi tôi thấy mọi người trên mạng, mọi người đều có " câu chuyện xuất thân " rất hay. |
Namnen är utbytta. Các tên đã đổi. |
Några av namnen är utbytta. Một số tên đã được đổi. |
Om båda splittras, kan inget ytterligare utbyte göras. Nếu cả hai bị vỡ, sẽ không được thay thế nữa. |
Brudgum och brud, snälla utbyt ringar. Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào! |
* När paragraf 3 behandlas, ta då med tankar från ”Skolboken”, sidorna 6–8, under rubriken ”Hur du får fullt utbyte av skolan”. * Khi xem xét đoạn 3, hãy bình luận những điểm dựa vào sách Trường Thánh Chức trang 6-8, dưới tiểu đề “Làm thế nào để được lợi ích trọn vẹn?”. |
Ömsesidigt utbyte Lợi ích cho đôi bên |
Att ge någon en gåva för att han eller hon skall utföra en helt laglig tjänst är alltså inte samma sak som att erbjuda en muta i utbyte mot en tjänst som strider mot lagen. Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó. |
13:17) Genom att vi håller oss nära våra bröder får vi ett utbyte av uppmuntran som stärker oss att hålla ut. — Rom. Các trưởng lão tiếp tục tỉnh thức về linh hồn chúng ta, giúp chúng ta đối phó với nhiều loại vấn đề (Hê-bơ-rơ 13:17). |
I utbyte mot friheten att själva få avgöra vad som är rätt och vad som är fel sålde de sin framtida familj till slaveri under synd och död. Để tự do quyết định điều thiện và điều ác cho chính mình, họ bán gia đình tương lai của mình vào vòng nô lệ cho tội lỗi và sự chết. |
År 1939 erhöll Jugoslavien 93 stycken Me 109E-3 i utbyte mot järn-, koppar- och krommalm. Vào năm 1939, Nam Tư nhận được 73 chiếc Bf 109E-3 do trao đổi quặng sắt, đồng và chrôm. |
Men efter att ha läst dessa 27 böcker har de övergått till att läsa de 39 böckerna i de hebreiska skrifterna och har fått stort utbyte av dem. Nhưng sau khi đọc xong 27 quyển sách đó, họ chú ý đến 39 quyển sách trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, bắt đầu đọc và thưởng thức các sách này. |
Jesus frågade en dag: ”Vad skall en människa ge i utbyte mot sin själ?” Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chi mà đổi linh-hồn mình?” |
Namnen är utbytta. Các tên trong bài đã được đổi. |
genom att offra sitt liv i utbyte Và đề nghị đổi bằng sinh mạng của cô |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utbyte trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.