utgivare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utgivare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utgivare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utgivare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người công bố, người xuất bản, nhà xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utgivare

người công bố

noun

người xuất bản

noun

Utgivarna av den här tidskriften hjälper dig gärna att lära känna den verklige Jesus.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.

nhà xuất bản

noun

Skriv till utgivarna genom att använda någon av adresserna på föregående sida.
Hãy viết thư và gửi tới nhà xuất bản qua một địa chỉ thích hợp.

Xem thêm ví dụ

Ett kostnadsfritt bibelstudium i ditt hem kan ordnas om du skriver till utgivarna av denna tidskrift.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Fängelseledningen där hade tidigare bara låtit vittnena ha en begränsad mängd biblisk litteratur utgiven av Jehovas vittnen.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Utgivarna av den här tidskriften hjälper dig gärna att lära känna den verklige Jesus.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
Ytterligare upplysningar om bevisen för att Jesu ord får sin uppfyllelse i våra dagar finns i kapitel 9 i boken Vad lär Bibeln?, utgiven av Jehovas vittnen.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Den litteratur som anges i artikeln är utgiven av Jehovas vittnen.
Những ấn phẩm được nêu trong bài này đều do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
På sidan 10 i numret för 1 maj 1940 av tidskriften Trost (på svenska: En Ny Värld), utgiven av Sällskapet Vakttornet i Bern i Schweiz, rapporterades det att vid ett tillfälle fick de kvinnliga vittnena i Lichtenburg inte något middagsmål på 14 dagar, därför att de hade vägrat att göra en gest av vördnad när nazisthymnerna spelades.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
Utgiven av Jehovas vittnen men trycks inte längre.
Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản nhưng nay không còn ấn hành.
Priya hade nu ett nytt sortiment av böcker som hon kunde foga till sin samling, däribland en som speciellt blev hennes favorit, Lyssna till den store läraren, som är utgiven av Sällskapet Vakttornet.
Bây giờ Priya có thêm một số sách mới, kể cả một cuốn mà em thích nhất, Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn, do Hội Tháp Canh xuất bản.
(Jeremia 25:11, 12; Daniel 9:1–3) En mer ingående behandling av ”nationernas fastställda tider” finns på sidorna 368–370 i boken Resonera med hjälp av Skrifterna, utgiven av Jehovas vittnen.
(Giê-rê-mi 25:11, 12; Đa-ni-ên 9:1-3) Muốn biết chi tiết về “các kỳ dân ngoại”, xem trang 95-97 trong sách Reasoning From the Scriptures, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Ytterligare upplysningar om vad skökan och det scharlakansröda vilddjuret representerar finns i kapitel 34 och 35 i boken Uppenbarelsens storslagna höjdpunkt är nära!, utgiven av Jehovas vittnen — Bibelsällskapet Vakttornet.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.
Se Insight on the Scriptures, band 2, sidorna 693 och 694, utgiven av Jehovas vittnen.
Về điều này, xin xem Tháp Canh ngày 1-12-1992, trang 14, tiểu đề “Một vở kịch tượng trưng lý thú”.
Läs mer på sidan 73–85 i boken Vad lär Bibeln?, utgiven av Jehovas vittnen.
Để biết thêm thông tin, xem trang 73-85 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản
Han skrev till utgivarna, som hjälpte honom att komma i kontakt med die Bibelforscher, som Jehovas vittnen i Tyskland kallades på den tiden.
Cha viết thư cho nhà xuất bản và họ giúp ông liên lạc với các Bibelforscher, tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức lúc bấy giờ.
Också utgiven av Jehovas vittnen.
Cũng do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Fler upplysningar om Guds löften för vår framtid hittar du i kapitel 3, 7 och 8 i boken Vad lär Bibeln?, utgiven av Jehovas vittnen.
Để biết thêm chi tiết về lời hứa của Đức Chúa Trời cho tương lai, xin xem chương 3, 7 và 8 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Se Insight on the Scriptures, band 1, sidorna 490 och 491, utgiven av Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc., och ”Hela Skriften är inspirerad av Gud och nyttig”, sidorna 226–228, utgiven av Jehovas vittnen — Bibelsällskapet Vakttornet.
Xin xem sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 490, 491, và sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”, trang 226-228, do Hội Tháp Canh xuất bản.
Ha två demonstrationer som framhäver det som sägs på sidan 2 i Vakttornet: ”Utgivandet av ’Vakttornet’ är en del av ett världsvitt bibliskt undervisningsarbete som understöds genom frivilliga bidrag.”
Sắp đặt hai màn trình diễn trong đó người công bố lưu ý về những lời ghi nơi trang 2 của tạp chí Tháp Canh: “Việc ấn hành tạp chí Tháp Canh là một phần trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện”.
Kvinnan skrev till utgivarna: ”Från första början tilltalades jag av er tidskrift, som har hjälpt mig att koncentrera mig på goda moraliska värderingar.
Bà viết thư cho nhà xuất bản: “Ngay từ lúc đầu, tạp chí của quý vị đã thu hút tôi và giúp tôi chú ý đến các giá trị đạo đức.
Mer information finns i kapitel 12 och 13 i boken Vad lär Bibeln?, utgiven av Jehovas vittnen.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 13 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Se sidorna 98–107 i boken Kunskapen som leder till evigt liv, utgiven av Bibel- och Traktatsällskapet Vakttornet.
Xem sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời, trang 98-107, do Hội Tháp Canh xuất bản.
I förordet till utgåvan tackar utgivarna ”den irländska kyrkan för den insats som gjordes för att ge ut en bibelöversättning på 1600-talet”.
Trong lời mở đầu, Kinh Thánh Maynooth thừa nhận “thành tựu lớn của Giáo hội Ai Len là đã xuất bản được một bản dịch Kinh Thánh vào thế kỷ 17”.
(Matteus 13:47, 48; 24:14) Orädda bibelöversättare och orädda utgivare av Bibeln i det flydda riskerade allt för att ge oss Guds ord — den enda källan till andligt ljus i en moraliskt förmörkad värld.
Trong quá khứ, những dịch giả và những nhà xuất bản Kinh-thánh đã can đảm liều tất cả mọi sự để cho chúng ta Lời Đức Chúa Trời—một nguồn ánh sáng thiêng liêng duy nhất trong một thế gian tối tăm về đạo đức.
När det gäller skillnaden mellan ”bofast främling” (”alien resident”), ”invandrare” (”settler”), ”främling” (”stranger”) och ”utlänning” (”foreigner”), se Insight on the Scriptures, band 1, sidorna 72—75, 849—851, utgiven av Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Muốn biết sự khác biệt giữa “khách kiều ngụ”, “người tạm trú”, “người khách lạ” và “người ngoại quốc”, xin xem sách “Thông hiểu Kinh-thánh” (Insight on the Scriptures), quyển I, trang 72-75, 849-851, do Hội Tháp Canh (Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.) xuất bản.
För mer information, se kapitel 15 i boken Vad lär Bibeln?, utgiven av Jehovas vittnen.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản
Förhandsgranskningsprogrammet är ett gratis marknadsföringsprogram som låter utgivare och författare marknadsföra sina böcker online via Google Böcker.
Chương trình xem trước là chương trình tiếp thị miễn phí cho phép các nhà xuất bản và tác giả quảng bá sách của họ trực tuyến, thông qua Google Sách.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utgivare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.