utomordentlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utomordentlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utomordentlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utomordentlig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, xuất sắc, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utomordentlig

kỳ quái

(eccentric)

lạ lùng

(strange)

lạ

(strange)

xuất sắc

(eminent)

tuyệt vời

(marvellous)

Xem thêm ví dụ

4 Och det hände sig att sedan jag färdigställt fartyget enligt Herrens ord såg mina bröder att det var gott och att arbetet på det var utomordentligt välgjort. Därför aödmjukade de sig åter inför Herren.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Utomordentligt.
Thật nổi trội!
Nog om de vanliga skämten om hur hemskt det är att fostra tonåringar. Jag vill säga till min egen dotterdotter och till det stora flertalet ungdomar i kyrkan som jag träffar runt om i världen hur utomordentligt stolta vi är över er.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
En utomordentlig genomgång av detta ämne finns i broschyren Bör man tro på treenighetsläran?, som är översatt till 95 språk.
Một cuộc khảo luận rất hay về đề tài này được tìm thấy trong sách mỏng Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi không?, được dịch ra 95 ngôn ngữ.
Detta utomordentliga redskap är utformat för att förmå människor att vilja undersöka Bibeln.
Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh.
Den här utomordentliga kören har just sjungit ord som undervisar om vårt syfte.
Buổi tối hôm nay, ca đoàn tuyệt vời và phi thường này đã hát lên những lời dạy về mục đích của chúng ta.
Radioreportern berömde Jehovas vittnen och sade att de är människor ”som är utomordentligt hövliga och uppträder med yttersta omtanke”.
Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”.
Herren giver mig utomordentligt stor glädje över frukten av mitt arbete.” (Alma 36:24–25)
“Phải, và giờ đây, này, hỡi con trai của cha, Chúa đã ban cho cha một niềm vui quá lớn nhờ thành quả của bao công lao của cha” (An Ma 36:24–25).
Överflödande av uppskattning tackade hon, liksom Simeon, Jehova för hans utomordentliga godhet, och sedan talade hon om barnet ”till alla som väntade på Jerusalems befrielse”. — Lukas 2:36–38.
Lòng tràn trề biết ơn, bà cũng như Si-mê-ôn, cảm tạ Đức Giê-hô-va về lòng nhân từ phi thường của Ngài, sau đó bà nói về con trẻ “cho mọi người đang trông đợi sự giải cứu Giê-ru-sa-lem”.—Lu-ca 2:36-38, Bản Dịch Mới.
Jag minns en utmärkt scoutledare, en tålmodig rådgivande till prästernas kvorum, en tålmodig seminarielärare, ett utomordentligt presidentskap för Unga kvinnor och en omtänksam biskop.
Tôi nhớ lại một người Trưởng Hướng Đạo xuất sắc, một người cố vấn nhóm túc số các thầy tư tế đầy nhịn nhục, một giảng viên Lớp Giáo Lý đầy kiên nhẫn, một chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nữ phi thường, và một giám trợ đầy quan tâm.
Och det mest häpnadsväckande är att man tänker sig att den här kvinna skulle ha utomordentlig oral hygien.
Và điều thú vị đối với tôi là chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ rằng người phụ nữ này sẽ có vệ sinh răng miệng thật tuyệt vời.
Kan ni ens ana det utomordentliga flöde av försonande nåd som vi skulle få, enskilt och som grupp, i enlighet med Frälsarens löfte till alla dem som bär vittnesbörd om vi inbjuder andra att komma till honom – och sedan följer upp de inbjudningarna?
Các anh chị em còn có thể tưởng tượng được các phước lành phi thường của ân điển chuộc tội mà chúng ta sẽ nhận được, chung với nhau và riêng từng người khi chúng ta làm theo lời hứa của Đấng Cứu Rỗi cho tất cả những người làm chứng khi họ tham gia vào việc mời những người khác đến cùng Ngài—rồi sau đó theo dõi những lời mời đó không?
Nikodemos kunde med sin kunskap, insikt, ödmjukhet och medvetenhet om andliga behov ha blivit en utomordentligt god lärjunge.
Với vốn hiểu biết của ông, óc sáng suốt, tính khiêm nhường, và ý thức về nhu cầu thiêng liêng, ông đã có thể trở thành một môn đồ xuất sắc.
Han blev en mäktig lärare i evangeliet — på engelska — och en utomordentlig ledare.
Anh trở thành một giảng viên phúc âm vững mạnh—dạy bằng tiếng Anh—và một người lãnh đạo xuất sắc.
25 Och det hände sig att när Laban såg våra ägodelar och att de var utomordentligt många, aeftertraktade han dem till den grad att han kastade ut oss och sände sina tjänare att döda oss så att han skulle kunna få våra ägodelar.
25 Và chuyện rằng, khi La Ban trông thấy của cải của chúng tôi quá lớn lao, hắn liền nổi lòng atham muốn, đến đỗi đuổi xô chúng tôi ra ngoài, và sai gia nhân theo giết chúng tôi để hắn có thể chiếm đoạt của cải của chúng tôi.
Jag säger att det fanns inget annat än detta och utomordentligt tydliga ordalag som kunde avhålla dem från att snabbt sjunka ned i fördärvet.
Tôi xin nói rằng, không có điều nào ngoài những điều này, và bằng những lời nói hết sức minh bạch, mới có thể ngăn ngừa họ khỏi bị chóng rơi vào chỗ diệt vong.
Missförstå mig inte - detta är utomordentligt utmanande och riktigt hårt jobb att utföra och vi är inte de enda som arbetar på detta.
Đừng hiểu lầm tôi nhé việc này đầy thách thức phi thường, cũng thật sự rất khó thực hiện; và chúng tôi chẳng phải nhóm duy nhất nghiên cứu đề tài này.
Att regelbundet stå i förbindelse med Jehova genom bön är, som Guds ord här visar, ett utomordentligt skydd mot icke önskad kontakt med onda andar.
Ở đây Lời của Đức Chúa Trời cho thấy là cách tốt nhất để che chở cho chúng ta khỏi rơi vào sự liên lạc ngoài ý muốn với các ác thần, ấy là liên lạc đều đặn với Đức Giê-hô-va qua sự cầu nguyện.
När Mose var 40 år hade han redan utomordentliga egenskaper.
Lúc 40 tuổi, Môi-se đã có những đức tính nổi trội.
Det är orealistiskt att förvänta att varje äldstebroder eller biträdande tjänare skall vara utomordentligt duktig i varje sida av den kristna tjänsten
Mong đợi mỗi trưởng lão hay tôi tớ thánh chức khéo léo một cách xuất chúng trong mỗi khía cạnh của thánh chức đạo Đấng Christ là điều không thiết thực
Det här utomordentliga rådet ges i Kolosserna 3:15.
Lời khuyên ấy nơi Cô-lô-se 3:15 quả là hữu ích!
Förra året skrev en kolumnist i tidningen Otago Daily Times följande om en snabbyggd Rikets sal i Dunedin: ”Det var en anmärkningsvärd prestation, ett utomordentligt exempel på motivation och självhjälp.”
Năm trước, một nhà viết bài bình luận cho tờ Otago Daily Times nói như sau về Phòng Nước Trời được xây cấp tốc ở Dunedin: “Thật là một thành tích đáng lưu ý, một gương mẫu đáng kể về ý chí và tính tự lực”.
I ett forntida intyg försäkras det att behandlingen var ”utomordentligt bra”.
Một lời chứng nhận thuở xưa quả quyết rằng cách điều trị này “rất hay”.
Alma var en utomordentligt begåvad och kunnig man.
An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt.
Människans hand har en alldeles utomordentlig känselförmåga.
Tay người có xúc giác đặc biệt nhạy cảm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utomordentlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.