utöva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utöva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utöva trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utöva trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là luyện tập, thực hành, sử dụng, thi hành, tập luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utöva

luyện tập

(exercise)

thực hành

(practise)

sử dụng

(exercise)

thi hành

(exercise)

tập luyện

(exercise)

Xem thêm ví dụ

Men han trodde också att det var viktigt att hålla församlingen ren från vem det vara månde som avsiktligt utövade synd.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Att ta emot de ord som sägs, få ett vittnesbörd om deras sanning och utöva tro på Kristus skapade en mäktig hjärtats förändring och en fast beslutsamhet att bli bättre.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Detta betyder att befrielsen är nära och att den onda världsordningen snart skall ersättas av det styre som utövas av Guds fullkomliga kungarike, det som Jesus lärde sina efterföljare att be om.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Ett exempel på detta är, enligt Sargant, det inflytande som väckelsepredikningar och hotelser om ett brinnande helvete utövar.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Din kropp är sinnets redskap och en gudomlig gåva med vilken du kan utöva din handlingsfrihet.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Med den visionen — utöva din tro genom att handla i enlighet med deras råd.
Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ.
(1 Moseboken 50:5–8, 12–14) På så vis utövade Josef kärleksfull omtanke mot sin far.
(Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình.
Att utöva rättvisa
“Làm sự công-bình”
När den oskyldiga utövar tro på Frälsaren och hans försoning och förlåter överträdaren, kan också hon helas.
Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành.
En äldste skulle helt visst inte kunna uppfylla dessa krav om han inte utövade självbehärskning.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
Det gäller verkligen missionärer som beger sig till andra länder för att hjälpa människor att utöva sann kristendom.
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
Så Djävulen har utövat sin makt med hjälp av andra upproriska änglar, som övergav ”sin egen tillbörliga boningsort” i himlen. (Judas 6)
Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6.
Ett gudomligt påbud är fortfarande riktat mot alla som håller fast vid att utöva spiritism. — Uppenbarelseboken 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Vad betyder det i grund och botten att ”utöva rättvisa”?
“Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì?
Det är Guds vilja att de som utövar tro på lösenoffret skall utplåna den gamla personligheten och få åtnjuta ”Guds barns härliga frihet”. — Romarna 6:6; 8:19—21; Galaterna 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Jesus, som utövade sin handlingsfrihet till att stödja vår himmelske Faders plan, fastställdes och utsågs av Fadern som vår Frälsare, förutordinerad att utföra försoningsoffret för oss alla.
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
(1 Moseboken 3:1–6) Han ifrågasatte inte Jehovas kraft, utan hans sätt att utöva suveränitet och därmed hans rätt att styra.
(Sáng-thế Ký 3:1-6) Hắn không chối cãi sự kiện Đức Giê-hô-va có đầy quyền lực, nhưng thách thức cách cai trị của Ngài.
Jesus sade själv: ”Gud älskade världen så mycket att han gav sin enfödde Son, för att var och en som utövar tro på honom inte må bli tillintetgjord utan ha evigt liv.”
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
Oanständighet, pornografi, omoral, tatueringar och piercing, drogmissbruk och alla slags beroende utgör alla ett försök att ta över din dyrbara gåva – din kropp – eller göra det omöjligt för dig att utöva din handlingsfrihet.
Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được.
De visar på ett inspirerande sätt exempel på den kraft som vi får när vi utövar tro, tackar ja till uppdrag och fullgör dem med beslutsamhet och hängivenhet.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
Jakob fördömer kärleken till rikedomar, högmod och okyskhet – Människan kan söka rikedomar för att hjälpa sin nästa – Jakob fördömer det otillåtna utövandet av månggifte – Herren gläds åt kvinnors kyskhet.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
3 Broschyren Jehovas vittnen — utför enigt Guds vilja världen utöver innehåller många upplysningar om Jehovas organisation.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
De utövade tro på honom på grund av det omfattande bevismaterial de hade, och deras insikt ökade undan för undan; gåtor löstes.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
Han försäkrar dem om sin vänskap, uppmuntrar dem att utöva tro och lovar dem hjälp av den heliga anden.
Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ.
Utöver skeppsmästare har kungen även utsett er till skattmästare.
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utöva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.