uttag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uttag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uttag trong Tiếng Thụy Điển.

Từ uttag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ổ cắm điện, phích, liên hệ, ngăn kéo, lối ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uttag

ổ cắm điện

(power point)

phích

liên hệ

ngăn kéo

lối ra

(outlet)

Xem thêm ví dụ

Så du blev inte uttagen till laget?
Trường không cho con vào đội tuyển à?
Uttag - vara ensam med sin ensamhet.
Rút - ở một mình với sự cô đơn của mình.
Varje uttag är så litet att det knappt märks.
Mỗi lần chỉ rút chút đỉnh, rất ít nên khó bị phát hiện.
Insättningar, uttag, checkar, kreditkort.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
Jag riskerade att bli uttagen till militärtjänst, men gång på gång kände jag Jehovas beskydd.
Tôi cũng đã gặp nguy cơ bị bắt lính, nhưng nhiều lần tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va che chở.
År 1991 blev hon den första kvinnan att bli uttagen till the National Inventors Hall of Fame.
Năm 1991 bà trở thành người phụ nữ đầu tiên được đưa vào National Inventors Hall of Fame.
Ärligt talat, de flesta av oss -- hur många av er kollar av saldot innan ni gör ett uttag på bankomaten?
Hãy đối mặt đi, hầu như trong chúng ta -- có bao nhiêu người thực sự kiểm tra số dư tài khoản của mình trước khi rút tiền từ máy tự động?
Du blev uttagen till 12: e distriktet.
được bổ sung vào đội dân quân ở Khu vực 12?
Lager för säkra uttag (SSL
Lớp socket bảo mật
Jag vill göra ett uttag.
Tôi muốn rút tiền.
Kan man då, att genom denna handling av fysisk isolering, betyder han andliga uttag för tiden, från alla yttre världsliga band och Connexions?
Có thể nó được, sau đó, rằng hành động cách ly vật lý, ông biểu thu hồi tinh thần cho thời gian, từ tất cả các mối quan hệ bên ngoài thế gian và Connexions?
Jag insåg det när jag inte blev uttagen i skollaget i high school.
Tôi nghĩ là tôi đã nhận thức được việc tôi trượt đại diện cho trường năm đầu trung học.
Eftersom jag blev uttagen till de panamerikanska spelen, skulle jag tävla i en förturnering.
Vì tôi được tuyển vào đội tham dự Đại hội thể thao liên châu Mỹ, các huấn luyện viên buộc tôi tranh tài ở vòng sơ kết.
Hebréerna 5:1 förklarar: ”Varje överstepräst uttagen bland människor tillsätts till förmån för människor över det som hör Gud till, för att han skall frambära offergåvor och slaktoffer för synder.”
Hê-bơ-rơ 5:1 giải thích: “Mọi thầy tế lễ thượng phẩm từ trong loài người chọn ra thì được bổ nhiệm để phục vụ Đức Chúa Trời nhằm mang lại lợi ích cho con người, hầu dâng lễ vật và vật tế lễ vì cớ tội lỗi”.
För stort kol- uttag kommer denna befolkningen dö ut.
Sử dụng quá nhiều từ ngân hàng carbon, đáng lẽ cộng đồng này sẽ phải chết đi.
Den 5 november 2015 blev Dier uttagen för första gången till a-landslaget av förbundskaptenen Roy Hodgson, detta till två vänskapsmatcher mot Spanien och Frankrike.
Ngày 5 tháng 11 năm 2015, Dier được huấn luyện viên Roy Hodgson triệu tập vào đội hình đội tuyển Anh cho hai trận giao hữu với Tây Ban Nha và Pháp.
Harry Potter önskar att göra några uttag.
Cậu Harry Potter muốn rút tiền từ tài khoản.
I Hebréerna 5:1 läser vi: ”Varje överstepräst uttagen bland människor tillsätts till förmån för människor över de ting som hör Gud till, för att han skall frambära offergåvor och slaktoffer för synder.”
Chúng ta đọc nơi Hê-bơ-rơ 5:1: “Phàm thầy tế-lễ thượng-phẩm, từ trong loài người chọn ra, thì vì loài người lập lên hầu việc Đức Chúa Trời, để dâng lễ-vật và hi-sinh vì tội-lỗi”.
När jag var 22 blev jag uttagen till finska landslaget.
Khi 22 tuổi, tôi được vào đội tuyển quốc gia của Phần Lan.
Efter att ha spelat i Uruguays U20-landslag blev han för första gången uttagen i A-landslaget i CONMEBOL–CONCACAF playoff-matchen mot Costa Rica, där han dock ej blev inbytt.
Sau khi chơi cho đội U20 Uruguay, anh được gọi góp mặt cùng Uruguay trong trận playoff CONMEBOL–CONCACAF trước đội Costa Rica, trận này anh chỉ ngồi ghế dự bị.
Kunde inte skapa uttag (socket
Không thể tạo cắm
Nätverksskrivare (uttag
Máy in mạng (ổ cắm
2009 blev Rivera uttagen för rollen som Santana Lopez i Fox's musikalkomediserie Glee, en serie som handlar om ett gäng high school-elever som är med i glee club.
Năm 2009, Naya được trao vai diễn Santana Lopez, thành viên đội cổ vũ và nhóm hát trường trung học, trong sê ri phim truyền hình hài-tình cảm Glee của Fox.
Unix-uttag (specifika både för aktuell värddator och användare
Ổ cắm UNIX (đặc trưng cho cả máy lẫn người dùng đều hiện có
Förbundskapten: Raymond Domenech Förbundskapten: Roberto Donadoni Fabio Cannavaro var uttagen men skadade sig och ersattes av Alessandro Gamberini.
Huấn luyện viên: Raymond Domenech Huấn luyện viên: Roberto Donadoni Fabio Cannavaro chấn thương ngày 2 tháng 6 và được thay thế bằng Alessandro Gamberini.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uttag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.