uttal trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uttal trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uttal trong Tiếng Thụy Điển.

Từ uttal trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 發音, phát âm, đọc, Phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uttal

發音

noun

phát âm

noun

Mitt namn är ganska långt och helt omöjligt för utlänningar att uttala.
Tên tôi khá dài và người phương xa hầu như không thể phát âm.

đọc

verb

Vi behövde något skrämmande som var lätt att uttala.
Chúng tôi cần một thứ đáng sợ mà dễ đọc tên.

Phát âm

Det uttalas " Krstic ".
Phát âm là " Krstic, " thưa ngài.

Xem thêm ví dụ

Kamer Daron Acemoğlu (uttalas: /ˈadʒemoːlu/) född 3 september 1967 i Istanbul, Turkiet, är en turkisk-armenisk nationalekonom med turkiskt-amerikanskt medborgarskap.
Kamer Daron Acemoğlu (sinh ngày 3 tháng 9, năm 1967 tại Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ) là một nhà kinh tế học Thổ Nhĩ Kỳ-Hoa Kỳ gốc Armenia.
De som inte tror på eller strävar efter upphöjelse och övertalas som mest av världens sätt anser att det här tillkännagivandet om familjen bara är ett uttalande med riktlinjer som bör ändras.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Blotta det förhållandet att vi har denna förmåga stämmer med uttalandet att en Skapare har lagt ”evigheten i människornas hjärtan”.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Den förbannelse Josua uttalar vid tiden för Jerikos ödeläggelse uppfylls omkring 500 år senare.
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
Jesus uttalade varningen: ”Så går det den som samlar skatter åt sig själv men inte är rik inför Gud.” — Lukas 12:16—21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Att Hesekiel var stum betydde att han inte skulle uttala några profetiska ord som gällde israeliterna.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
Medan judarna, som använde Bibeln på hebreiska, vägrade att uttala Guds namn, hörde således de flesta ”kristna” Bibeln läsas i latinska översättningar som inte använde namnet.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Han menade att inte bara några få utvalda, utan människor i allmänhet, behövde begrunda ”varje uttalande som går ut genom Jehovas mun”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
El Clásico (spanskt uttal: /ɛl ˈklasiko/), El Clàssic (katalanskt uttal: /əɫ ˈkɫasik/), är beteckningen på fotbollsmatcherna mellan de spanska lagen FC Barcelona och Real Madrid.
El Clásico (tiếng Việt: Kinh điển), còn được gọi là El derbi español, El derbi, hay El clàssic (Catalan) là biệt danh của một trận bóng đá đối đầu hấp dẫn giữa hai đội bóng là Real Madrid và FC Barcelona.
En kris närmade sig, och det var därför som Jehova uttalade ve över ”Efraims drinkares upphöjda krona”.
Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”.
I själva verket instämmer till och med nationerna i följande uttalande: ”Enade vi stå, söndrade vi falla.”
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
Och engelsktalande stavar det Jesus (uttalas Djízus).
Và người Đức viết Jesus (phát âm là Yayʹsoos).
(Matteus 4:4) Lägg märke till att Jesus sade att Gud är källan till ”varje uttalande” som är nödvändigt för vårt liv.
(Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta.
Det är ett uttalande om syn.
Đó là một khẳng định về thị giác.
27 De ska uttala mitt namn över Israels folk,+ och jag ska välsigna dem.”
27 Họ phải rao báo danh ta trên dân Y-sơ-ra-ên+ để ta ban phước cho dân chúng”.
2) Välj ut ett uttalande eller ett skriftställe i artikeln som du tror kommer att stimulera intresset hos den besökte.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.
De heliga skrifterna innehåller inget uttalande som är mer relevant, inget ansvar som är mer bindande, ingen instruktion som är mer direkt än befallningen som den uppståndne Herren gav när han visade sig i Galileen för de elva lärjungarna.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Skilda grupper av masoreter i Babylon och i Israel uppfann ett vokalisationssystem med små punkter och streck som placerades omkring konsonanterna för att ange betoningen och vokalernas rätta uttal.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Men den som väljer att använda Jesu uttalande som grund för att skiljas från en otrogen partner gör inte något som Jehova hatar.
Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét.
(Psalm 1:1, 2) I det evangelium som nedtecknats av Matteus läser vi också om hur Jesus Kristus avvisade Satans försök att fresta honom genom att citera från de inspirerade hebreiska skrifterna och säga: ”Det är skrivet: ’Människan skall leva inte bara av bröd, utan av varje uttalande som går ut genom Jehovas mun.’”
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Det kan kompileras till det här -- till ettor och nollor -- och "uttalas" av en dator.
Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính.
Aposteln Johannes uppmanade: ”Ni älskade, tro inte varje inspirerat uttalande, utan pröva de inspirerade uttalandena för att se om de härrör från Gud.”
Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1).
* Vilket nyckelskriftställe stöder det här uttalandet om läran?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý?
□ Vilka uttalanden i bibeln visar att det är skillnad mellan Jesus och Gud?
□ Những lời nào trong Kinh-thánh nêu lên sự khác biệt giữa Giê-su và Đức Chúa Trời?
Om du planerar att använda ett uttalande från en generalkonferens, fundera då på om ni inte ska titta eller lyssna på en fil som finns på LDS.org.
Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uttal trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.