utvecklingsstörd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utvecklingsstörd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utvecklingsstörd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utvecklingsstörd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cổ hủ, chậm phát triển, ẩm, chậm tiến, ngu ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utvecklingsstörd

cổ hủ

chậm phát triển

(retarded)

ẩm

chậm tiến

ngu ngốc

Xem thêm ví dụ

Risk att få missbildade eller utvecklingsstörda barn
Nguy cơ sinh con dị dạng hoặc chậm phát triển
Psykisk utvecklingsstörd – vad är det?
Có năm hoạt động tâm thức gây phiền não, đó là: Vô minh (sa. avidyā).
Tänk på alla barn som föds handikappade — blinda, utvecklingsstörda och missbildade.
Hãy nghĩ đến những đứa trẻ sinh ra bị khuyết tật bẩm sinh—mù lòa, chậm phát triển hoặc không bình thường?
På sidan 15 berättar Victor, en familjefar i Sydafrika, hur han och hans hustru har tagit hand om en utvecklingsstörd son i över 40 år.
Nơi trang 15, anh Victor, một người cha ở Nam Phi kể lại làm thế nào vợ chồng anh chăm sóc đứa con bị khuyết tật trong hơn bốn mươi năm.
Vi har tre f.d. marinsoldater en utvecklingsstörd som gillar att gnida kuken i saker.
Ở đây có ba cựu thủy quân và một tên cựu ngu đần hay thích đái vào mũ người khác.
Vi är bara utvecklingsstörda och jag vägrar vara ett offer på grund av det.
Và tôi sẽ không phải là một nạn nhân vì điều đó.
JAMES, som är 32 år och kommer från England, är svårt utvecklingsstörd och har en lindrig form av autism.
TẠI nước Anh, James, ngoài 30 tuổi, đã phải chịu thương tật nặng về thần kinh, mắc chứng tâm thần không có khả năng giao tiếp với bên ngoài.
Tänk på alla de spädbarn som föds med ett handikapp — som blinda, utvecklingsstörda eller missbildade.
Hãy nghĩ đến những trẻ sơ sinh chào đời mà bị mù lòa, khờ khạo hoặc tật nguyền thì sao?
"Öh, är hon utvecklingsstörd?"
"Yo, cô ta bị chậm phát triển ư?"

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utvecklingsstörd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.