уёбок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ уёбок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ уёбок trong Tiếng Nga.

Từ уёбок trong Tiếng Nga có các nghĩa là lỗ đít, hậu môm, đồ chó đẻ, mẹ kiếp, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ уёбок

lỗ đít

(asshole)

hậu môm

(asshole)

đồ chó đẻ

mẹ kiếp

ngu

Xem thêm ví dụ

И кто теперь говнюк, ты, уёбок?
Mông ai nào thằng khốn
Попался, уебок!
Nhốt được mày rồi, đồ chó đẻ!
Ты сраный уёбок, чудовище!
Tên khốn kiếp!
" Где тебя, уёбок, носит?
Các anh đang ở đâu vậy?
А этот уёбок, мажор-адвокатишка, который сделал это со мной, он живёт прямо в двух шагах.
Và thằng chó luật sư giàu có đã khiến tôi ra nông nỗi này, nó sống ngay đằng kia kìa.
Слышь, уебок, верни деньги!
Nghe đây, nhãi ranh, tao muốn lấy lại tiền!
Ты безмозглый уёбок?
Mày có bị dở hơi không đấy?
Уёбок подружкой обзавёлся.
Thằng chó đẻ có ghệ.
Ты сраный уебок.
Cậu đang điên đấy!
Беги за мной, уёбок!
Tới đi, đồ chó chết!
Выходи, уебок.
Ra đi, đồ chó đẻ.
И вернуться сюда через неделю, уёбок.
Rồi thứ ba tụi mày mới mò tới chứ gì.
Уёбок оказался намного крепче, чем я думал.
Thằng chó đẻ lì hơn tôi tưởng.
Не уйдешь, уебок!
Mày chạy đằng trời, con chó!
Ты что творишь, уёбок?
Anh đang làm trò thế?
Тупой уёбок.
Thằng Cờ ngu xuẩn.
Уебок сучий.
Mẹ thằng chó.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ уёбок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.