väckning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ väckning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ väckning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ väckning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự thức dậy, đánh thức, sự thức tỉnh, dậy, đồng hồ reo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ väckning

sự thức dậy

(wakening)

đánh thức

(awakening)

sự thức tỉnh

dậy

đồng hồ reo

Xem thêm ví dụ

Fråga eleverna hur många av dem som behövde flera väckningar för att komma ur sängen.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Inleder väckning av besättningen.
Đã bắt đầu quá trình đánh thức phi hành đoàn.
Men jag har inte beställt nån väckning...
Tôi không dặn báo thức Woman:
Tack för väckningen.
Cảm ơn vì cuộc gọi báo thức tuyệt với đó.
Väckning klockan nio vardagar, tio på helgerna.
Giờ giới nghiêm là 9 giờ ngày thường, và 10 giờ cuối tuần.
Läs Alma 10:6 och ta reda på hur många andliga ”väckningar” Amulek fick medan han fortsatte att göra uppror mot Herren.
Đọc An Ma 10:6, và tìm kiếm bao nhiêu lần A Mu Léc ′′đã được kêu gọi′′ về phần thuộc linh trong khi ông tiếp tục chống lại Chúa.
Be klassen vara uppmärksam på Amuleks reaktion på ”väckningarna” från Herren – Herrens kallelser.
Yêu cầu lớp học tìm kiếm phản ứng của A Mu Léc đối với “các cú gọi đánh thức”, ông đã nhận được từ Chúa.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ väckning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.