vad sägs om att trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vad sägs om att trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vad sägs om att trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vad sägs om att trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là còn ... thì sao, còn, sao, thế nào, như thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vad sägs om att

còn ... thì sao

(what about)

còn

(what about)

sao

thế nào

như thế nào

Xem thêm ví dụ

Vad sägs om att tjäna mer än ett guldmynt?
Anh muốn kiếm nhiều hơn 1 coin chứ?
Vad sägs om att han åker tillbaka nu?
Sao alejandro không thể về nhà bây giờ?
Men Steve, vad sägs om att ge hjärnan en elstöt istället?
Steve à, vậy việc dùng điện thì sao?
Vad sägs om att vi börjar med en lätt en?
Chúng ta bắt đầu với câu hỏi dể chịu?
Vad sägs om att jag slutar?
Nếu tôi bỏ việc thì sao?
Vad sägs om att ta en lunch?
Chúng ta sẽ nói chuyện tiếp trong bữa ăn nhé?
Vad säga om att svara på varför vi gör jobbet?
Sao không bắt đầu bằng lý do tại sao làm việc này?
Vad sägs om att du pratar med mig?
Nói chuyện với anh thì sao?
Vad sägs om att springa lite, sir?
Ông muốn chạy một chút không, sếp?
Vad sägs om att ringa?
Vậy thì gọi điện thoại sẽ thế nào?
Vad sägs om att tjäna det dubbla och bespara dig besväret?
Anhmuốn có gấp đôi số đó và tiết kiệm được rất nhiều thời gian, rất nhiều phiền phức không?
Vad sägs om att vara ett sånt där bråkigt par?
Hãy trở thành cặp vợ chồng suốt ngày cãi nhau đi.
Vad sägs om att vi går på bio idag?
Hay chúng ta đi xem phim hôm nay đi?
Vad sägs om att ta av några lager?
Sao chúng ta không bỏ ra vài lớp?
Vad sägs om att vi blir tonfisk-fiskare och flyttar till Japan?
Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao?
Vad sägs om att prova låta mig hjälpa dig?
Vậy thì có thể, như là một thử nghiệm thôi, thử để tôi giúp cô.
Vad sägs om att börja om?
Hay là ta bắt đầu lại nhé.
Vad sägs om att gå ut och äta middag med mig i kväll?
Em thấy sao về việc đi dùng bữa cùng anh vào tối nay?
Vad sägs om att avsluta nu?
Chúng ta tạm thời dừng ở đây nhé?
O.Z., vad sägs om att dra från denna gemenskap och spela lite stripbingo utanför?
O.Z., dẹp cái trò này rồi ra ngoài chơi bingo lột đồ nhé?
Vad sägs om att sluta försöka överlista sanningen och bara låta den råda?
lẽ đã đến lúc chúng ta nên giấu nhẹm sự thật và chôn vùi nó đi
Vad sägs om att jag tar dem norr om 10th Street?
Xử nhóm phía bắc của Tenth Street thì thế nào.
Vad sägs om att spela på en fest hos mig i helgen?
Vậy các cậu có muốn chơi nhạc ở bữa tiệc tôi tổ chức cuối tuần này?
Vad sägs om att låta mig adoptera dig?
Cậu nghĩ sao nếu tôi muốn nhận nuôi cậu?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vad sägs om att trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.