вафля trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ вафля trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ вафля trong Tiếng Nga.
Từ вафля trong Tiếng Nga có các nghĩa là bánh bích quy kem, tầng sáp ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ вафля
bánh bích quy kemnoun |
tầng sáp ongnoun |
Xem thêm ví dụ
Твоя мама печет вафли. Mẹ con đang làm bánh quế. |
Я пеку вафли. Mẹ sắp làm bánh quế. |
Да, я сьел вафлю. Con ăn bột bắp rồi |
В Кабо я видел как Сэмми Хагар ел бельгийскую вафлю! Ở Cabo, tớ đã thấy Sammy Hagar ăn một cái bánh kếp Bỉ đấy! |
Я здесь оставил бельгийские вафли. Tôi bỏ bánh quế kiểu Bỉ ở ngoài này. |
Хочешь вафлю? Mày muốn bánh waffle không? |
Вафли, не содержащие глютена. 3 cái bánh Quế không gluten, sir. |
Если ты хочешь маленькие круглые вафли, подожди пока я найду вафельницу. Nếu cậu muốn một ít bánh quế đợi tới khi tớ tìm thấy thanh sắt. |
Хотите узнать, кто ел вафли? Ngài có muốn biết ai đã ăn bánh xốp không? |
ћакал в него вафли. Anh ấy thường phết nó lên bánh quế. |
Кто хочет попробовать вафли, а? Có ai muốn ăn bánh quế ko? |
Ты готовила курицу, а я вафли. Cô làm món gà, còn anh ta làm bánh quế. |
Я клянусь, он был прямо там и ел бельгийские вафли! Tôi thề, anh ấy ở ngay đó, đang ăn bánh kếp Bỉ! |
Кроме вафлей они кое-что ещё лепить умеют. Họ cũng đã làm ra thứ gì tốt hơn bánh quế. |
Я хочу маленькие круглые вафли. Tớ muốn bánh tròn. |
Замороженные вафли. Bánh quế nguội. |
Вы должны мне вафли Các cô nợ tôi bánh quế. |
Сестра Эсплин очень любит проводить время с внуками; они вместе готовят оладьи и вафли, наряжаются, ходят на прогулки и вместе читают. Chị Esplin rất thích dành thời giờ với mấy đứa cháu của mình; họ nướng bánh kếp và bánh quế, chơi trò chơi ăn diện chỉnh tề, đi tản bộ và đọc truyện chung với nhau. |
(Видео) АМ: Надо сказать вам, что я постоянно делаю молочные блины или молочные вафли. (Video): Tôi phải nói rằng, tôi làm sữa crếp hoặc bánh sữa waffles mọi lúc |
Ладно, маленький кусочек вафли. ( DOG BARKING ) Ok, một mẩu bánh quế nhỏ. |
Вафли, женьшень и амфетамины. Bánh qui Bỉ, nhân sâm và dinh dưỡng tổng hợp. |
Отлично, у меня наготове та история про Сэмми Хагара и бельгийскую вафлю. Tuyệt bởi vì anh có một câu chuyện về Sammy Hagar và bánh kếp Bỉ đầy mãnh liệt. |
Я сейчас принесу вафли. Cô sẽ mang waffle lại ngay. |
Вафли с корицей? Bánh quế không? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ вафля trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.