vagon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vagon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ vagon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vagon

toa

pronoun noun

Tabii ki sen yaptın. 26 vagon dolusu cephanelik sigara gibi yandı gitti.
Tất nhiên là anh làm. 26 toa đạn dược biến mất như một làn khói thuốc.

toa tàu

pronoun noun

toa xe

pronoun noun

Bir vagon ya da bir sandalla başlayabiliriz.
Chúng ta có thể khởi nghiệp bằng một toa xe hay một chiếc xuồng chèo.

Xem thêm ví dụ

Koltuklar vagonun çıkarıldı.
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
Varilleri vagona doldur.
Anh lo mấy thùng trên xe nhé.
Tren 15 vagondan oluşuyor.
Đoàn tầu gồm 15 toa tầu.
Ben ve yardımcılarım için bir vagon var.
Tôi có một toa cho riêng mình và các phụ tá.
İki vagon ileriye.
Cách 2 toa trước.
Neler olduğunu sorduğumuzda içlerinden biri şöyle açıkladı: “Altı vagonu trenden ayırdılar, ama bizim altı vagonu değil!”
Khi chúng tôi hỏi chuyện gì đã xảy ra, một Nhân Chứng giải thích: “Đúng là họ bỏ lại sáu toa xe, nhưng không phải sáu toa xe của chúng ta!”.
Geminin yük taşıma kapasitesi, her biri yaklaşık 25 kapalı vagondan oluşan 10 yük trenininkine eşitti!
Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa!
İlk vagonda olduğumu görebilirdin.
Cậu có thể thấy tôi đang ở toa thứ nhất!
Hınca hınç dolu aşırı sıcak bir vagonda, sekiz gün süren bir yolculuğun sonunda Permskaya Bölgesindeki Solikamsk Hapishanesine vardık.
Chúng tôi phải chịu đựng tám ngày trong các toa chật ních người, dưới sức nóng kinh khủng cho đến khi tới nhà tù Solikamsk ở khu Permskaya.
Ve bence bugün burada olsaydı avukat bey asılsız imâlarınızı reddederdi; sırf annesi kırmızı bir vagona binmesine izin vermedi diye parlak geleceğinden vazgeçip hayatına kıymış olamaz!
Và tôi nghĩ rằng nếu hôm nay nó có ở đây, ông luật sư à... thì nó sẽ bác bỏ lời ám chỉ vô căn cứ của ông... rằng nó sẽ từ bỏ tương lai sáng lạn và tự tử... chỉ vì mẹ không mua cho một cái xe kéo màu đỏ.
Mary, tren vagonu, onu köşesinde oturdu ve düz ve huysuz görünüyordu.
Mary ngồi trong góc của việc vận chuyển đường sắt và nhìn đồng bằng và làm phiền.
Yanlış vagondayız!
Mình lộn bên rồi!
İlk vagonların oraya düştü.
Có thương vong!
Vagonda 24.000 galon metilamin var yani sadece yüzde dörtlük bir seyreltme olacak.
À khoảng hơn 90.000 lít, thì nó làm loãng đi khoảng 4%, vậy nên...
Günde iki kez, favori evime en iyi bakabildiğim baştan üçüncü vagona oturuyorum.
Hai lần một ngày tôi ngồi ở hàng ghế thứ ba từ trên xuống chỗ mà tôi có tầm nhìn hoàn hảo đến ngôi nhà yêu thích:
Şimdilik sekiz yük vagonu.
Đến giờ chúng tôi đếm được tám xe vận chuyển.
Vagondaki gibi.
Giống như một vòng lặp.
Vagon St. James Parkı ile Westminster arasında ayrıldı.
Nó biến mất ở đoạn giữa St James'Park và Westminster.
Kadın cinayeti son iki vagonun arasından gördüğüne göre,... cinayetin tren oradan geçerken gerçekleştiğini anlayabiliriz
Từ khi người phụ nữ nhìn vụ giết người qua hai toa cuối, chúng ta có thể giả sử rằng cái xác đập xuống sàn ngay khi đoàn tàu đi qua
“Yeraltı Demiryolları”nı, güvenli evleri, gemi kaptanlarını ve kuzeyde kaçak köleleştirilmiş insanları barındıran vagon sürücülerinin gizli bir ağını duymuştu.
Cô đã nghe nói về một "đường ray ngầm", một mạng lưới bí mật gồm các ngôi nhà an toàn, thuyền trưởng tàu thủy, và những người đánh xe ngựa sẵn sàng che chở cho những nô lệ bỏ trốn đến miền Bắc.
Bu aptal, vagon tekerlekli, kovboy işi, bit pazarından alınma kahve masası için.
Cái bàn cà-phê hàng nghĩa địa hình cái bánh xe bò... ngu ngốc của Roy Rogers này!
Yemekten sonra bir süre kapının önünde büyük bir kapalı vagon yukarı çekti; gece açık starlight ve Phineas briskly koltuğunu aşağı atladı yolcuların düzenliyoruz.
Một lát sau bữa ăn tối, một lượng lớn bao phủ Bàn đã thu hút trước khi cánh cửa; đêm đã được rõ ràng ánh sáng sao, và Phineas tăng rất chạy xuống từ chỗ ngồi của mình để bố trí hành khách của mình.
" Sen, bir an çıkmak, " Phineas, bu içine " dedi ve beni geri düzeltmek izin kadın- millet ve çocuk orada vagon,. "
" Bạn nhận được, một chút thời gian ", Phineas để những người bên trong ", và hãy để tôi sửa chữa mặt sau của các toa xe, có, cho phụ nữ folks và cậu bé. "
O vagondan çikarttiklari adamlar nerede?
Những người cô nhốt vào toa tàu, họ ở đâu?
Bir yatı, özel bir demiryolu vagonu ve kendi diş macunu olduğu sürece.
Miễn là ảnh có một du thuyền, một toa xe lửa riêng và kem đánh răng riêng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.