vattenkokare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vattenkokare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vattenkokare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vattenkokare trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ấm đun nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vattenkokare
ấm đun nước
Jag har tittat på några vattenkokare som finns på marknaden Bây giờ, hãy thử nhìn vào số lượng ấm đun nước được bán ra trên thị trường |
Xem thêm ví dụ
Och visst fanns det en mest extraordinära störningar pågår inom - en konstant ylande och nysningar, och då och då en stor krasch, som om en maträtt eller vattenkokare hade brutits i bitar. Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh. |
Jag har tittat på några vattenkokare som finns på marknaden och sett att miniminivån för vatten, den lilla information som talar om för dig hur mycket vatten du måste hälla i, varierade mellan fem och tretton deciliter bara för att göre en kopp te. Bây giờ, hãy thử nhìn vào số lượng ấm đun nước được bán ra trên thị trường và hãy thử để ý những vạch chỉ lượng nước bên trong tôi hy vọng rằng thông tin mà tôi chia sẻ với các bạn hôm nay sẽ khiến cho bạn lưu tâm con số 2 hay 5,5 tách nước chỉ để pha một tách trà |
Så tänk dig att du designade vattenkokare och du faktiskt hittade ett sätt att komma runt dessa systemfel. Eftersom det här är ett så stort problem för systemet bara på grund av att produkten inte tar hänsyn till problemet. som den kommer att ha när den används. Hãy hình dung nếu bạn thiết kế ấm đun nước bạn phải vắt óc suy nghĩ tìm ra giải pháp giải quyết "sự thất bại hệ thống" này bởi vì đây thật sự là áp lực rất lớn lên hệ thống của chúng ta chỉ bởi vì sản phẩm được làm ra, không ai để ý về vấn đề này sẽ xuất hiện khi sản phẩm được ra mắt trên thị trường |
Direkt när reklamen går igång måste han springa och köpa kärnkraftsel från Frankrike eftersom alla sätter på sina vattenkokare på samma gång. Lúc mà quảng cáo xuất hiện thì anh này phải vắt chân lên cổ chạy mua điện hạt nhân từ Pháp quốc là do, lúc này ai cũng bắt đầu đi đun nước cùng một lúc |
(Skratt) 1,5 miljoner vattenkokare, mycket allvarligt. (Khán giả cười) 1.5 triệu ấm đun nước là vấn đề nghiêm trọng |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vattenkokare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.